Kali Fluoride – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Kali fluoride | |
---|---|
Cấu trúc của kali fluoride | |
Danh pháp IUPAC | Potassium fluoride(Kali fluoride) |
Tên khác | Potash fluoride |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7789-23-3 |
PubChem | 522689 |
Số EINECS | 232-151-5 |
ChEMBL | 1644027 |
Số RTECS | TT0700000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | 9082WG1G3F |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | KF |
Khối lượng mol | 58,0967 g/mol (khan)94,12726 g/mol (2 nước)112,14254 g/mol (3 nước) |
Bề ngoài | tinh thể không màu |
Khối lượng riêng | 2,48 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 858 °C (1.131 K; 1.576 °F) (khan)41 ℃ (2 nước)19,3 ℃ (3 nước) |
Điểm sôi | 1.502 °C (1.775 K; 2.736 °F) |
Độ hòa tan trong nước | khan:92 g/100 mL (18 ℃)102 g/100 mL (25 ℃)2 nước: 349,3 g/100 mL (18 ℃), xem thêm bảng độ tan |
Độ hòa tan | tan trong HFkhông tan trong alcohol |
MagSus | -23,6·10-6 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Lập phương |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Độc (T) |
NFPA 704 | 0 3 0 |
Chỉ dẫn R | R23/24/25 |
Chỉ dẫn S | (S1/2), S26, S45 |
Điểm bắt lửa | Không cháy |
LD50 | 245 mg/kg (miệng, chuột)[1] |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali chlorideKali bromideKali iodide |
Cation khác | Lithi fluorideNatri fluorideRubiđi fluorideCaesi fluorideFranci fluoride |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Kali fluoride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học KF. Sau hydro fluoride, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion fluoride cho các ứng dụng trong sản xuất và hóa học. Đó là một muối kiềm halide và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiit hiếm. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành fluorosilicat hoà tan, mặc dù acid HF hiệu quả hơn.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Kali fluoride được điều chế bằng cách hòa tan kali carbonat trong acid fluorhydric dư. Sự bay hơi của dung dịch tạo ra các tinh thể kali bifluoride. Các muối bifluoride khi nung nóng sẽ tạo ra kali fluoride:[2]
K2CO3 + 4HF → 2KHF2 + CO2↑ + H2O KHF2 → KF + HF↑Tính chất tinh thể
[sửa | sửa mã nguồn]Tinh thể KF có cấu trúc tinh thể giống NaCl: tinh thể lập phương. Thông số mạng tinh thể ở nhiệt độ phòng là 0,266 nm. [3]
Ứng dụng trong hóa học hữu cơ
[sửa | sửa mã nguồn]Trong hóa học hữu cơ, KF có thể được sử dụng để chuyển đổi hợp chất cơ-chlor thành hợp chất cơ-fluor, thông qua phản ứng Finkelstein (alkyl halide) và quá trình Halex (aryl chlorid). Các phản ứng như vậy thường sử dụng các dung môi phân cực như dimethyl formamide, ethylene glycol và dimethyl sulfoxide . [4] Crown ether và các chất diol cồng kềnh trong dung môi acetonitrile giúp quá trình fluor hóa halide đạt hiệu quả hơn. [5]
Độ an toàn
[sửa | sửa mã nguồn]Giống như các fluoride khác, F −, KF là chất độc, mặc dù liều lượng gây chết người đối với con người ở đơn vị gam. KF có hại khi hít và nuốt phải. Chất có tính ăn mòn cao, và tiếp xúc với da có thể gây bỏng nặng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ChemIDplus”. Truy cập 11 tháng 4 năm 2017.
- ^ Siegemund, Günter; Schwertfeger, Werner; Feiring, Andrew; Smart, Bruce; Behr, Fred; Vogel, Herward; McKusick, Blaine. “Fluorine Compounds, Organic”. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a11_349.
- ^ “Potassium fluoride”. University College London.
- ^ Han, Q.; Li, H-Y. "Potassium Fluoride" in Encyclopedia of Reagents for Organic Synthesis, 2001 John Wiley & Sons,New York. doi:10.1002/047084289X.rp214
- ^ Silva, Samuel L.; Valle, Marcelo S.; Pliego, Josefredo R. (4 tháng 12 năm 2020). “Nucleophilic Fluorination with KF Catalyzed by 18-Crown-6 and Bulky Diols: A Theoretical and Experimental Study”. The Journal of Organic Chemistry. 85 (23): 15457–15465. doi:10.1021/acs.joc.0c02229. ISSN 0022-3263. PMID 33227195.
| |
---|---|
Hợp chất hainguyên tố |
|
Khác |
|
|
| |
---|---|
H, (giả) halogen |
|
chalcogen |
|
pnictogen |
|
nhóm B, C |
|
kim loại chuyển tiếp |
|
hữu cơ |
|
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất fluor
- Muối fluoride
- Hợp chất vô cơ
- Muối halogen của kim loại
- Hợp chất kali
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Kf Có Kết Tủa Không
-
Nhận Biết KF, HCl, HBr, NaI Thì Dùng Thuốc Thử ? Câu Hỏi 371009
-
Để Phân Biệt KCl, KF, KI Hỏi Thuốc Thử Là Gi? - Bài Tập Hóa Học Lớp 10
-
Nhận Biết KF, HCl, HBr, NaI Thì Dùng Thuốc Thử ? - MTrend
-
Cấu Trúc, Tính Chất Và Công Dụng Của Kali Florua (KF) - Thpanorama
-
Khi Cho Dung Dịch AgNO3 Phản ứng Với Dung Dịch Nào Sau đây Sẽ ...
-
Để Phân Biệt KCl, KF, KI Hỏi Thuốc Thử Là Gi?
-
Dung Dịch AgNO3 Không Phản ứng Với Dung ...
-
Có 4 Lọ Không Có Nhãn đựng Riêng Biệt Các Muối KF, KCl, KBr
-
Thuốc Khử Có Thể Dùng để Phân Biệt được Cả Bốn Lọ KF, KCl, KBr, KI Là
-
Dung Dịch AgNO3 Không Phản ứng Với Dung Dịch Nào Sau đây
-
Bài 5.72 Trang 56 Sách Bài Tập (SBT) Hóa Học 10
-
Có 4 Lọ Không Có Nhãn đựng Riêng Biệt Các Muối : KF, KCl, KBr, KI....
-
Có 4 Lọ Không Có Nhãn đựng Riêng Biệt Các Muối KF KCl KBr KI