KẺ BỊ NGUYỀN RỦA In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " KẺ BỊ NGUYỀN RỦA " in English? kẻmanonepeoplethoseguybị nguyền rủais cursedgets cursedaccursedhas a cursebe cursed

Examples of using Kẻ bị nguyền rủa in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bọn chúng mới là kẻ bị nguyền rủa… không phải chúng ta.It is they who were cursed not us.Đó là sự chọnlựa những người được chúc phúc và những kẻ bị nguyền rủa.That's why the virtuous are blessed and the vicious are cursed.Hãy rời xa khỏi Ta, kẻ bị nguyền rủa, mà vào lửa đời đời!”.Depart from me, ye cursed, into the eternal fire.".Nhưng nếu bị cưỡng hiếp, cộng đồng sẽ coi bạn như một kẻ bị nguyền rủa.But if you have been raped, you appear to the community like someone who is cursed.Chúa Giêsu sẽ phán:“ Hỡi những kẻ bị nguyền rủa, các ngươi hãy đi cho khuất khỏi mặt Ta mà vào lửa đời đời sắm sắn cho ma quỷ và các ngụy thần của nó”.Jesus will say,“Depart from me, you who are cursed, into the eternal fire prepared for the devil and his angels.”.Combinations with other parts of speechUsage with nounsrủa sả Usage with verbsbị nguyền rủaRồi ta sẽ nói với những kẻ ở phía bên tay trái:“ Hãy cút đi cho khuất mắt ta, hỡi những kẻ bị nguyền rủa, để đi vào ngọn lửa vĩnh hằng nhúm sẵn cho quỷ và những thiên thần của nó” Tiếng Anh nguyên văn là.Then he will say to those on his left,‘Depart from me, you who are cursed, into the eternal fire prepared for the devil and his angels.'.Nơi Người trở thành kẻ bị nguyền rủa, bị loại trừ, kẻ bị ném ra khỏi trại để tập hợp tất cả chúng ta lại trong Trái Tim của Người.Where He became the cursed one, the excluded, the one thrown out of the camp in order to gather us all together in His Heart.Rồi ta sẽ nói với những kẻở phía bên tay trái:“ Hãy cút đi cho khuất mắt ta, hỡi những kẻ bị nguyền rủa, để đi vào ngọn lửa vĩnh hằng nhúm sẵn cho quỷ và những thiên thần của nó”.And then he's going tosay to the others who are on his left hand,"Depart from me, you cursed people, into the everlasting fire that's prepared for the devil and his angels.".Bây giờ, các người là những kẻ bị nguyền rủa, tất cả các người sẽ mãi mãi làm nô lệ, làm người chặt củi, múc nước cho Nhà của Thiên Chúa tôi.".Now therefore you are cursed, and some of you shall always be slaves, hewers of wood and drawers of water for the house of my God.".Cực hình khôn tả, trong đó hắn cần tất cả sức mạnh siêu nhân, trong đó hắn trở thành kẻ bệnh nhân vĩ đại,kẻ tội nhân vĩ đại, kẻ bị nguyền rủa vĩ đại và nhà bác học siêu phàm!Ineffable torture where he needs all his faith, all his superhuman strength, where he becomes among all men the great patient, the great criminal,the great accursed one- and the supreme Scholar!Bây giờ, các người là những kẻ bị nguyền rủa, tất cả các người sẽ mãi mãi làm nô lệ, làm người chặt củi, múc nước cho Nhà của Thiên Chúa tôi.".Now therefore you are cursed, and some of you will never fail to be bondservants, both wood cutters and drawers of water for the house of my God.”.Cực hình khôn tả trong đó hắn cần tất cả sức mạnh siêu nhân, trong đó hắn trở thành kẻ bệnh nhân vĩ đại,kẻ tội nhân vĩ đại, kẻ bị nguyền rủa vĩ đại,- và nhà Bác Học siêu phàm!This is an unspeakable torture during which he needs all his faith and superhuman strength, and during which he becomes thegreat patient, the great criminal, the great accursed- the great learned one!- among men!Kế đó, Ngài phán với những người ở bên trái rằng:‘ Hỡi những kẻ bị nguyền rủa, hãy lui ra khỏi Ta, đi vào lửa đời đời đã chuẩn bị sẵn cho quỷ vương và những quỷ sứ của nó.Then he will say to those on his left,‘Depart from me, you who are cursed, into the eternal fire prepared for the devil and his angels.'.Cực hình khôn tả trong đó hắn cần tất cả sức mạnh siêu nhân, trong đó hắn trở thành kẻ bệnh nhân vĩ đại,kẻ tội nhân vĩ đại, kẻ bị nguyền rủa vĩ đại,- và nhà Bác Học siêu phàm!Unspeakable torture where he needs all his faith, all his super-human strength, where he becomes among all men the great patient,the great criminal, the one accursed- and the supreme Scholar!Kế tiếp vua nói với nhữngngười ở bên trái:" Hãy đi cho khỏi Ta, hỡi kẻ đáng bị nguyền rủa, tới lò lửa vĩnh viễn đã được sửa soạn cho ma quỉ và các thần xấu.And then he's going tosay to the others who are on his left hand,"Depart from me, you cursed people, into the everlasting fire that's prepared for the devil and his angels.".Một kẻ bất tử bị nguyền rủa để bước đi thế giới cho đến cuối thời gian.He's an immortal being, cursed to walk the world until the end of time.Búp bê mồi nhử bị nguyền rủa" sẽ chặn đạn kẻ thù, nhưng nó không đáng tin cậy.The"Cursed Decoy Doll" will stop enemy bullets, but it's unreliable.Đừng để họ nổi giận đáp lại một kẻ nóng giận, hãy để họ chúc lành khi bị nguyền rủa( vi, 47, 48).Against an angry man let him not in return show anger, let him bless when he is cursed(vi, 47-48).Nhưng nếu có ai, dù chính mình chúng tôi hay một thiên sứ từ trời truyền bá một phúc âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã truyền giảng cho anh chị em thì kẻ ấy đáng bị nguyền rủa.But even if we ourselves or an angel from heaven preaches to you a gospel other than the one we preached to you, let God's curse be on him.Anima The Nameless Chronicles là một game nhập vaihành động thứ ba kể về câu chuyện của một người đàn ông không có tên, một kẻ bất tử bị nguyền rủa để bước đi thế giới cho đến cuối thời gian.Anima The Nameless Chronicles is a thirdperson action RPG that tells the story of a man without name, an immortal being cursed to walk the world until the end of time.Đảm nhận vai anh hùng bất tử Sir Lancelot Du Lac,và nữ phù thủy bị nguyền rủa Morgana Le Fey, khi bạn săn lùng kẻ giết người hàng loạt sung mãn nhất ở London.Take on the roles of immortalhero Sir Lancelot Du Lac, and cursed sorceress Morgana Le Fey, as you hunt London's most prolific serial killer.Nó có sát thương cơ bản là 30 nhưng sức mạnh thực sự của nó phát sáng khi có sự hiệndiện của Malamity Ganon' s Malice, Kẻ thù bị nguyền rủa và tất cả các dạng khác nhau của Calamity Ganon và gần như không bao giờ hết năng lượng.It has a base damage of 30 but its true power glows when in thepresence of pools of Calamity Ganon's Malice, Cursed Enemies, and all of Calamity Ganon's various forms and almost never runs out of energy.Chúng tôi đã bị nguyền rủa và bị nhạo báng nhưng những vị Mục tử của chúng ta đã chọn cách bỏ ngoài tai khi những kẻ nhạo báng Giáo hội chọn cách đê hèn như vậy”, Đức TGM Villegas nói.We have been cursed and ridiculed but you our shepherds have chosen to fly high when the mockers of the Church chose to go so low,” the archbishop said.Kẻ nào nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.He who curses his parents should be put to death.Và kẻ chỉ sống đến trăm tuổi bị coi như đáng nguyền rủa.And the one who does not live a hundred years will be thought to be cursed.Bây giờ bạn đã trôi dạt vào một hòn đảo nhiệt đới đã bị nguyền rủa bởi một chiếc nhẫn phép thuật mà kẻ đứng đầu đang trong cơn thịnh nộ điên cuồng âm mưu kiểm soát những người khác.Now you have washed up on a tropical island that's cursed by a magic ring which forces its bearer to lash out in anger and control others.Kẻ nổi nóng mẹ mình, luôn bị Chúa nguyền rủa.Those who are under His curse shall always be under God's curse.Đáng nguyền rủa thay mọi kẻ bị treo trên cây gỗ!».Cursed is every one who hangs on a tree.".Và kẻ chỉ sống đến trăm tuổi bị coi như đáng nguyền rủa.To live only to be 100 years old will be considered a curse.Anh chị em phải chôn nó nội ngày ấy, vì kẻ nào bị treo trên cây là ở dưới sự nguyền rủa của Ðức Chúa Trời.You must bury him the same day, for anyone hanging on a tree is cursed of God.Display more examples Results: 75, Time: 0.0266

Word-for-word translation

kẻnounmanguyspeoplekẻpronounonekẻdeterminerthosebịverbbenguyềnnouncursecursesnguyềnverbcursedrủanouncurserủaverbcursedcursing kẻ bắt nạtkẻ bị giết

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English kẻ bị nguyền rủa Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Kẻ Bị Nguyền Rủa Tiếng Anh Là Gì