KẺ THÙ XÂM LƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KẺ THÙ XÂM LƯỢC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch kẻ thù xâm lượcinvading enemiesenemy invasionkẻ thù xâm lược

Ví dụ về việc sử dụng Kẻ thù xâm lược trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kẻ thù xâm lược từ.Threatening invasion by the enemy from.Các lực lượng kẻ thù xâm lược đã đến hành tinh này.The enemy invasion force have arrived at the planet.Bạn phải bảo vệ hành tinh của bạn từ kẻ thù xâm lược….You must defend your planet from enemy invasions….Kẻ thù xâm lược đã bắt làm nô lệ yer peeps và lấy trộm vàng yer!Invading enemies have enslaved yer peeps and stole yer gold!Trên đất nước VN chưa bao giờ có nhiều kẻ thù xâm lược như vậy.Never has the United States had so many enemies.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từchiến lược tiếp thị chiến lược kinh doanh chiến lược phát triển chiến lược đầu tư chiến lược quản lý chiến lược tăng trưởng chiến lược phù hợp chiến lược thành công chiến lược cạnh tranh chiến lược giúp HơnSử dụng với động từbị xâm lượchỗ trợ chiến lượcĐối mặt kẻ thù xâm lược. 1 kẻ thù có thể triển quân nhiều khôn kể.Facing an enemy invasion with an enemy that has the means to deploy countless more.Không thôi thìkhông thể đánh thắng được kẻ thù xâm lược..Otherwise, it will not be possible to defeat the enemy army.Bảo vệ cơ sở của bạn, chống lại kẻ thù xâm lược, và phát triển các chiến lược chiến thắng của riêng bạn!Defend your base, fight off the invading enemies and develop your own winning strategy!Xây dựng nhiều tháp vàbảo vệ chống lại các lực lượng kẻ thù xâm lược.Build a variety of towers and defend against enemy invasion forces.Sau đó, khi kẻ thù xâm lược Tây Chu, vua Chu đốt tháp để được giúp đỡ nhưng không ai chư hầu phải bởi vì họ đã bị lừa một lần.Then, when the enemy invaded the Western Zhou, King Zhou burned monument to ask the help but no vassals came because they have been fooled once.Xây dựng nhiều tháp vàbảo vệ chống lại các lực lượng kẻ thù xâm lược.Build a variety of towers and defend against the invading enemy forces.Bạn phải dùng nhậnthức chiến thuật của mình để đánh bại kẻ thù xâm lược làn sóng lãnh thổ của bạn, vui lòng xem bao lâu bạn có thể giữ họ ra ngoài, mua nâng cấp và chắc chắn rằng bạn có đủ tiền mặt để sửa chữa và các mục mới.In the Dacia Defemce game you mustuse your tactical awareness to defeat the waves of enemies invading your territory, see how long you can hold them out for, buy upgrades and make sure you have enough cash for repairs and new items.Trong game,bạn có thể xây dựng những thành trì để chống kẻ thù xâm lược tấn công.In the game, you can build your city to face the enemies.Đưa lực lượng quân đội của bạn tới những hòn đảo thiên đường xinh đẹp đã bị kẻ thù xâm lược..Take your expeditionary force to beautiful paradise islands invaded by the enemy.Trong trò chơi này ngườichơi cần phải lưu nhà của mình từ kẻ thù xâm lược liên tục gọi là zombie.In this,gamers need to protect home from continually engaging enemies known as Zombies.Không phải lúc nào và không phải tất cả chúng ta không thể nào biết,sẽ trở thành kẻ thù xâm lược.Not always and not all that we can not yet know,becomes the aggressor.Thế giới này ban đầu được thiếtkế cho các cư dân của nó để chiến đấu với kẻ thù xâm lược từ bên ngoài để tăng cường chính mình.This world was originally designed for its inhabitants to battle with invading enemies from outside to strengthen oneself.Đưa lực lượng quân đội của bạntới những hòn đảo thiên đường xinh đẹp đã bị kẻ thù xâm lược.You take your troops through thesea to beautiful Island that has been invaded by an enemy enslaving the habitats.Trải qua bao thế kỷ, cộng đồng các dân tộcViệt Nam đã gắn bó với nhau trong suốt quá trình lịch sử đấu tranh chống kẻ thù xâm lược, bảo vệ bờ cõi, giành tự do, độc lập và xây dựng đất nước.Over the centuries, the Vietnamese community hasbeen attached to each other throughout the history of fighting against invaders, protecting the border, gaining freedom and independence, and building the country.Bạn có thể đối phó với thảm họa không ngừng và giữ tàu của mình vàđồng đội của mình đủ lâu để tiêu diệt kẻ thù xâm lược.Can you deal with unrelenting disaster andhold your ship together long enough to destroy the enemy invaders?Thay vì xây dựng căn cứ và sau đó di chuyển ra để tấn công đối thủ, bạn sẽ phải xây dựng một căn cứliên tục bị tấn công bởi kẻ thù xâm lược ngày càng tàn nhẫn và độ khó tăng dần theo thời gian.Where instead of building a base and then moving out to attack your opponent, you will instead have to build abase that is constantly being attacked by invading enemy forces that grow more ruthless and more difficult over time.Nó là một cơ cấu phòng thủ hiệu quả để người Sassania bảo vệ thành công biêngiới phía bắc của họ chống lại kẻ thù xâm lược.It was an effective defensive structure for theSassanians to successfully defend their northern border against invading enemies.Trong truyện có một cái trống thần là jamyeonggo, hiểu theo nghĩa đen là" cái trống có thể tự phát ra tiếng", tiếng kêu huyền bí đượcphát ra mỗi khi có kẻ thù xâm lược Vương quốc.According to the tale, there was a famous drum called the"jamyeonggo", literally"the drum that beats by itself",that would beat itself whenever enemies would invade its kingdom.Phản ứng trước các biện pháp trừng phạt của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc hồi đầu tháng 3, Bắc Triều Tiên tuyên bố rằng nước này có quyền tự bảo vệ mình, kể cả“ mộtcuộc tấn công hạt nhân phủ đầu nhằm vào tổng hành dinh của kẻ thù xâm lược”.In response to additional UN Security Council sanctions earlier this month, the North Korean regime declared that it had the right to defend itself,including through“a pre-emptive nuclear attack against the headquarters of the aggressor.”.Theo đó, Lực lượng Vũ trang Ucraina sẽ được tăng cường khả năng phòng thủ của mình vàcó thể chiến đấu hiệu quả với kẻ thù xâm lược ở phía Đông của đất nước".The Cabinet of Ministers stressed that the Armed Forces of Ukraine“will strengthen its defense capabilities andwill be able to effectively combat against the aggressor in the east of the….Với đường lối chiến tranh nhân dân trên mặt trận đối không độc đáo, sáng tạo, Đảng ta đã phát huy cao nhất sức mạnh tổng hợp của cả nước, kết hợp sứcmạnh dân tộc với sức mạnh thời đại để đánh bại kẻ thù xâm lược.By its line on unique, creative people's warfare in the air defence front, our Party brought into play at the highest level the total strength of the whole country andcombined the national strength with the strength of the times to defeat the enemy.Một số quản lý để tiết kiệm cùng một lúc,nhưng khó khăn để có được gần gũi với người kia, bởi vì kẻ thù xâm lược là rất gần.Some manage to save at once,but difficult to get close to the other, because the aggressor is very close.Quân đội có nghĩa vụ phải bảo vệ lãnh thổ trước quân xâm lược, đó không phải là nhiệm vụ của cảnh sát-họ không được coi người dân là kẻ thù xâm lược".The military is supposed to defend the territory from external enemies, that's not the mission of the police-they're not supposed to look at the population as an external enemy.".Đó là nhiệm vụ thiêng liêng của mọi công dân Trung Quốc để bảo vệ quê hương,chống lại kẻ thù xâm lược.It is a sacred duty of every citizen of the People's Republic of China to defend hisor her motherland and resist invasion.Suốt 74 năm qua, dưới sự lãnh đạo của Đảng, Quân đội nhân dân Việt Nam- quân đội" Của nhân dân và vì nhân dân"- đã hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ,đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược.During the past 74 years, under the leadership of the Communist Party of Vietnam, the Vietnamese People's Army has successfully fulfilled all tasks anddefeated all foreign invaders.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 206, Thời gian: 0.017

Từng chữ dịch

kẻdanh từmanguyspeoplekẻđại từonekẻngười xác địnhthosethùdanh từenemyfoevengeancerevengehatexâmdanh từinvasionaggressionxâmtính từinvasivexâmđộng từinvadeinvadedlượcdanh từstrategycombhairbrushcrestslượctính từstrategic kẻ thù vô hìnhkẻ thù xuất hiện

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh kẻ thù xâm lược English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Kẻ Xâm Lược Tieng Anh Là Gì