"Keep Your Chin Up" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
Có thể bạn quan tâm
- TRANG CHỦ
- phrase
Photo by Fuu J on Unsplash "Keep one's chin up" = ngẩng cao đầu -> hãy dũng cảm và nhìn về phía trước, không được nản chí. Ví dụ: Texting Lucy's mum Stacey White, he said: "I hope they find her safe. Police are good at their job and they will find her soon. Keep your chin up and stay positive." Getting cut, the G-league, a two way, minimum deal (thỏa thuận 2 chiều tối thiểu) and now a guarantee (đảm bảo). It hasn't been easy, but I will keep my chin up and keep my head held high knowing I've been at the bottom of being cut, playing in the G-league, trying to figure out what's best for my professional career (nghề nghiệp chuyên môn). "Keep your chin up We got your back Keep your head up Just keep on dreamin " (lời bài hát Dalla Dalla - Itzy) Thu Phương Bài trước: "Run around like a headless chicken" nghĩa là gì? Tags: phrase Bài viết liên quan Post a Comment
Tin liên quan
Hôn nhân
Xem tất cảSuy ngẫm
Xem tất cảBài mới
Bình luận
Gợi ý cho bạn
Từ khóa » Keep Your Chin Up Nghĩa Là Gì
-
Keep Your Chin Up Nghĩa Là Gì? » Thành Ngữ Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Keep Your Chin Up! - Từ điển Anh - Việt
-
KEEP YOUR CHIN UP | WILLINGO
-
CHIN UP! | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Chin Up Là Gì - Nghĩa Của Từ Keep Your Chin Up!
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Quen Thuộc Trong Giới Sinh Viên - Phần 2
-
Keep Your Chin Up Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
Keep Your Chin Up Nghĩa Là Gì?
-
Keep One's Chin Up Nghĩa Là Gì?
-
Chin Up Là Gì - Nghĩa Của Từ Keep Your Chin Up! - Thienmaonline
-
Keep Your Chin Up!
-
Nghĩa Của Từ Keep Your Chin Up! - Payday Loanssqa
-
Đồng Nghĩa Của Keep Your Chin Up - Idioms Proverbs
-
Keep One's Chin Up - 218 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh - WebHocTiengAnh