Kèm Nhèm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̤m˨˩ ɲɛ̤m˨˩ | kɛm˧˧ ɲɛm˧˧ | kɛm˨˩ ɲɛm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛm˧˧ ɲɛm˧˧ |
Tính từ
[sửa]kèm nhèm
- Nói mắt có nhiều dử và nước mắt, trông không rõ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kèm nhèm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Nhèm Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "nhèm" - Là Gì?
-
Nhèm Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhèm | Từ điển Việt
-
Nhèm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhẻm Nhèm Nhem - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Nhèm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nhèm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'nhẻm Nhèm Nhem' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Mắt đổ Ghèn Là Bệnh Gì? Có Nguy Hiểm Không Và Chữa Ra Sao?
-
Nhập Nhèm Tác Quyền - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Ghèn Mắt ở Trẻ Sơ Sinh | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Chảy Nước Mắt - Rối Loạn Mắt - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Nghĩa Của Từ Nhèm - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Lèm Nhèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm