Từ Điển - Từ Lèm Nhèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lèm nhèm

lèm nhèm tt. X. Lem-nhem.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lèm nhèm - t. ph. 1. Nói mắt có nhiều nhử: Mắt lèm nhèm. Ngr. ở cương vị thấp (thtục): Cán bộ lèm nhèm. 2. Nh. Lem nhem: Chữ viết lèm nhèm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lèm nhèm tt. 1. Kèm nhèm: Mắt lèm nhèm o Cụ già mắt mũi lèm nhèm. 2. Lem nhem: Chữ viết lèm nhèm o Quyển sổ ghi tẩy xoá lèm nhèm chẳng làm sao đọc được o Lúc đầu tổ chức còn lèm nhèm. 3. Không đứng đắn, không sòng phẳng minh bạch: lối làm ăn lèm nhèm o Bí thư, chủ tịch không tham ô đứa nào nào dám lèm nhèm (Nguyễn Khải). 4. Thuộc loại xoàng, bình thường, không có gì xuất sắc: cán bộ lèm nhèm o Hẳn anh ta không là một tay thợ lèm nhèm o Dù sao trình độ kĩ thuật bọn em cũng lèm nhèm như nhau cả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lèm nhèm tt 1. Nói mắt có nhiều nhử: Vừa ngủ dậy, mắt còn lèm nhèm. 2. ở cương vị thấp: Chỉ là một cán bộ lèm nhèm. 3. Nguệch ngoạc: Chữ viết lèm nhèm. đgt Như Lèm bèm: Thủ trưởng mà lèm nhèm thế thì không ai ưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lèm nhèm tt. Không sạch-sẽ, rõ-ràng: Chữ viết lèm-nhèm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lèm nhèm .- t. ph. 1. Nói mắt có nhiều nhử: Mắt lèm nhèm. Ngr. Ở cương vị thấp (thtục): Cán bộ lèm nhèm. 2. Nh. Lem nhem: Chữ viết lèm nhèm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lèm nhèm Không được sạch-sẽ, rõ-ràng: Con mắt lèm-nhèm. Chữ viết lèm-nhèm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lém

lém

lém đém

lém lỉnh

lém luốc

* Tham khảo ngữ cảnh

Đó rồi họ sai người đến miếu Thủy thần , thấy pho tượng thần đắp bằng đất , bỗng biến sắc , mặt tái đi như chàm đổ , mấy cái vẩy cá còn dính lèm nhèm trên mép , lại phá hủy luôn cả pho tượng ấy.
Với cơn căn tức của hắn , sự rủi ro ấy không khác gì lửa cháy thêm dầu , hắn càng lèm nhèm chửi mắng chị Dậu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lèm nhèm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nhèm Gì