Ken - Wiktionary Tiếng Việt

Động từ

ken

  1. Cài thêm, ghép thêm cho kín. Ken rơm vào khe vách.
  2. Trát một chất vào cho chắc. Ken sơn ta vào mộng giường.

Chia động từ

ken
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to ken
Phân từ hiện tại kenning
Phân từ quá khứ kenned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ken ken hoặc kennest¹ kens hoặc kenneth¹ ken ken ken
Quá khứ kenned kenned hoặc kennedst¹ kenned kenned kenned kenned
Tương lai will/shall²ken will/shallken hoặc wilt/shalt¹ken will/shallken will/shallken will/shallken will/shallken
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ken ken hoặc kennest¹ ken ken ken ken
Quá khứ kenned kenned kenned kenned kenned kenned
Tương lai weretoken hoặc shouldken weretoken hoặc shouldken weretoken hoặc shouldken weretoken hoặc shouldken weretoken hoặc shouldken weretoken hoặc shouldken
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại ken let’s ken ken
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » Ken Là Gì