Từ điển Tiếng Việt "kền" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"kền" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm kền
- d. Kim loại trắng, không gỉ, cứng, thường dùng để mạ các kim loại hay gỉ.
- t. Cừ, giỏi (thtục): Đá bóng rất kền.
pd. Ni-ken, kim loại màu trắng đục gần như bạc. Mạ kền.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh kền
kền- Nickel
- Đôi vành xe đạp mạ kền: Two nickel-plated bycicle rims.
- (thông tục) Crack, swell
- Nó là một cầu thủ bóng đá rết kền: He is a crack (swell) football-player
Từ khóa » Ken Là Gì
-
Ken Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ken Là Gì, Nghĩa Của Từ Ken | Từ điển Việt
-
Ken - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ken Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
KEN Là Gì? -định Nghĩa KEN | Viết Tắt Finder
-
Ý Nghĩa Của Ken Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
KEN Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Ken - Từ Điển Viết Tắt
-
Ken Tiếng Việt Là Gì - Xây Nhà
-
Nghĩa Của Từ Kén Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "kén" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Kèn Lá – Wikipedia Tiếng Việt
-
KEN Là Gì? Nghĩa Của Từ Ken - Abbreviation Dictionary
-
Kền Là Kim Loại Gì - Bách Khoa Tri Thức