Kẻng Tam Giác – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Loại | Nhạc cũ gõ |
|---|---|
| Âm vực | |
| Đơn âm | |
Kẻng tam giác hay Trai-en-gô (tiếng Anh: Triangle, tiếng Pháp: Triangle, tiếng Đức: Dreieck, tiếng Ý: Triangolo, tiếng Tây Ban Nha: Triángulo) là một nhạc cụ trong dàn nhạc giao hưởng. Nếu xét về kích cỡ, đây là một trong những nhạc cụ nhỏ nhất trong dàn nhạc.[1]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Vào thế kỷ 15, người ta đã biết đến nhạc cụ kẻng tam giác. Đến thế kỷ 18, nhà soạn nhạc người Pháp André Grétry trong vở opera do ông sáng tác. Nhạc cụ này dần trở nên quen thuộc với các nhà soạn nhạc như Wolfgang Amadeus Mozart (điều này có thể thấy trong Vụ bắt cóc từ hậu cung hay Hành khúc Thổ Nhĩ Kỳ), Ludwig van Beethoven và một số người khác,[1] bởi nó khắc họa rất tốt màu sắc phương Đông và nếu tác giả cần thì sẽ dùng đến.
Cấu trúc
[sửa | sửa mã nguồn]Nói chung, cấu tạo của kẻng tam giác đơn giản. Nhạc cụ này gồm một thanh kim loại uốn thành hình tam giác, trong đó có một góc không liền. Chiều dài của mỗi cạnh của tam giác này là 20 cm.[1] Nó được treo bởi một sợi dây. Kẻng tam giác phát ra âm thanh bằng cách dùng một thanh kim loại khác thẳng gõ vào các thành của nhạc cụ.
Âm thanh
[sửa | sửa mã nguồn]Kẻng tam giác là một nhạc cụ không có độ cao về âm nhất định. Tuy nhiên, chúng ta có thể cảm nhận tiếng trong trẻo, tạo cảm giác tươi mát, dịu dàng, có lúc ngời sáng của nó.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d http://www.nhaccodien.vn/tabId/73/ItemId/576/PreTabId/60/StrCats/16/Default.aspx[liên kết hỏng]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ gõ Latinh
- Nhạc cụ Tây phương
- Bài có liên kết hỏng
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cái Kẻng Tiếng Anh
-
• Kẻng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Smart | Glosbe
-
Glosbe - Kẻng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
'kẻng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"kẻng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kẻng Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
KẺNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cái Kẻng Là Gì - Blog Của Thư
-
Alarming Tiếng Anh Là Gì?
-
Alarms Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Alarm - Wiktionary Tiếng Việt
-
'ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG' DỊCH SANG TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO?