Kênh Kiệu - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəjŋ˧˧ kiə̰ʔw˨˩ | ken˧˥ kiə̰w˨˨ | kəːn˧˧ kiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
keŋ˧˥ kiəw˨˨ | keŋ˧˥ kiə̰w˨˨ | keŋ˧˥˧ kiə̰w˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]kênh kiệu
- Làm bộ, làm phách. Ra mặt kênh kiệu với mọi người.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kênh kiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Khênh Kiệu
-
Từ điển Tiếng Việt "kênh Kiệu" - Là Gì?
-
Kênh Kiệu - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Nghĩa Của Từ Kênh Kiệu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Kênh Kiệu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kênh Kiệu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'kênh Kiệu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Kênh Kiệu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kênh Kiệu
-
Hải Triều Giở Thói Kênh Kiệu, Bị Chị Em Tuấn Trần Dạy Bài Học Nhớ đời
-
KÊNH KIỆU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cách Người ăn Xin đáp Trả Quý Bà Kênh Kiệu - VnExpress