Từ Kênh Kiệu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
kênh kiệu | - Làm bộ, làm phách: Ra mặt kênh kiệu với mọi người. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kênh kiệu | đgt. Tỏ ra kiêu căng, cho mình hơn người: tính kênh kiệu o thái độ kênh kiệu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kênh kiệu | tt Kiêu ngạo; làm phách: ở Kẻ chợ, có những người làm ra lịch lãm mà hoá kênh kiệu (HgĐThuý). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
kênh kiệu | .- Làm bộ, làm phách: Ra mặt kênh kiệu với mọi người. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
kênh kiệu | Làm cao, làm phách: Thấy người ta cần đến mình lại làm ra bộ kênh-kiệu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- kênh truyền hình
- kênh sáng
- kênh xì bo
- kềnh
- kềnh
- kềnh càng
* Tham khảo ngữ cảnh
Mày để cá vào mâm thì mày phải đậy ngay lại chứ ! Còn kkênh kiệusai ai ? Thằng nhỏ được mợ phán bênh vực , lại càng nói to , vừa nói vừa sỉa vào mặt nàng : Cô ác vừa vừa chứ , cô làm không nên cô còn đổ cho tôi. |
Cậu Hai Nhiều lại kênh kiệu phách lối quá đáng đối với bà cụ mẹ ông ký lục. |
Trông cái vẻ mặt của nó mới kênh kiệu làm sao ! Ra cái vẻ ! Từ nay trở đi mình sẽ không chơi với nó nữa. |
Không tỏ ra lúng túng vì câu nói hàm ý kênh kiệu ấy , Thi Hoài hỏi : Nhưng như vậy là muộn hay sớm? Đối với tôi sớm hay muộn không can hệ , miễn là có đến. |
Tôi đang được vinh hạnh đối thoại với một nữ hoạ sĩ kênh kiệu thuộc trường phái bí ẩn kinh dị chăng? Còn hơn thế. |
Thành đứng ở cửa , vẫn cái dáng ngươkênh kiệu^.u và bất cần. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): kênh kiệu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khênh Kiệu
-
Từ điển Tiếng Việt "kênh Kiệu" - Là Gì?
-
Kênh Kiệu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kênh Kiệu - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Nghĩa Của Từ Kênh Kiệu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Kênh Kiệu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kênh Kiệu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'kênh Kiệu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kênh Kiệu
-
Hải Triều Giở Thói Kênh Kiệu, Bị Chị Em Tuấn Trần Dạy Bài Học Nhớ đời
-
KÊNH KIỆU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cách Người ăn Xin đáp Trả Quý Bà Kênh Kiệu - VnExpress