Khả Năng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- tinh luyện Tiếng Việt là gì?
- quan hàm Tiếng Việt là gì?
- Thói nước Trịnh Tiếng Việt là gì?
- tế điền Tiếng Việt là gì?
- núng na núng nính Tiếng Việt là gì?
- Thiền trà Tiếng Việt là gì?
- Mán Tiếng Việt là gì?
- quân thần Tiếng Việt là gì?
- Tự Do Tiếng Việt là gì?
- khiến Tiếng Việt là gì?
- ấn tượng Tiếng Việt là gì?
- khai tâm Tiếng Việt là gì?
- A Xing Tiếng Việt là gì?
- Thuỵ Liễu Tiếng Việt là gì?
- rầm rập Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của khả năng trong Tiếng Việt
khả năng có nghĩa là: - dt. . . Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định: phải tính đến khả năng xấu nhất. . . Năng lực, tiềm lực: một cán bộ có khả năng phát huy mọi khả năng của tài nguyên nước ta.
Đây là cách dùng khả năng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khả năng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Khả Năng Có Nghĩa Là Gì
-
Khả Năng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khả Năng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khả Năng" - Là Gì?
-
Khả Năng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khả Năng Là Gì ? Những Kỹ Năng Ai Cũng Phải Có Trong Cuộc Sống
-
Khả Năng Và Hiện Thực (Chủ Nghĩa Marx-Lenin) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khả Năng Sinh Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÓ KHẢ NĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khả Năng Mở Rộng Là Gì? Đặc Trưng Và ý Nghĩa Của Khả Năng Mở Rộng
-
"Khả Năng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt