Khả Năng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 可能.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ː˧˩˧ naŋ˧˧ | kʰaː˧˩˨ naŋ˧˥ | kʰaː˨˩˦ naŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˩ naŋ˧˥ | xa̰ːʔ˧˩ naŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]khả năng
- Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định. Phải tính đến khả năng xấu nhất.
- Năng lực, tiềm lực. Một cán bộ có khả năng.
Tham khảo
[sửa]- "khả năng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Việt không có loại từ
Từ khóa » Khả Năng Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Khả Năng - Từ điển Việt
-
Khả Năng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khả Năng" - Là Gì?
-
Khả Năng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khả Năng Là Gì ? Những Kỹ Năng Ai Cũng Phải Có Trong Cuộc Sống
-
Khả Năng Và Hiện Thực (Chủ Nghĩa Marx-Lenin) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khả Năng Sinh Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÓ KHẢ NĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khả Năng Mở Rộng Là Gì? Đặc Trưng Và ý Nghĩa Của Khả Năng Mở Rộng
-
"Khả Năng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt