Khá Rõ Ràng: Terjemahan Bahasa Indonesia, Arti Kata, Sinonim ...
Penerjemah dan kamus online Vietnam - Indonesia Penerjemah khá rõ ràng VI ID khá rõ ràngcukup jelasTranslate
A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Pengucapan: khá rõ ràng
khá rõ ràngPengucapan dapat bervariasi tergantung pada aksen atau dialek. Pengucapan standar yang diberikan dalam blok ini mencerminkan variasi yang paling umum, tetapi perbedaan regional dapat memengaruhi bunyi suatu kata. Jika Anda memiliki pengucapan yang berbeda, silakan tambahkan entri Anda dan bagikan dengan pengunjung lain.
Analisis frasa: khá rõ ràng
- khá – kemampuan
- rõ –
- ràng –
- có thể được xác định rõ ràng - dapat diidentifikasi dengan jelas
- mong đợi rõ ràng - jelas diharapkan
- rõ ràng là hợp lý - jelas dibenarkan
Sinonim & Antonim: tidak ditemukan
Tes: Vietnam-Indonesia
0 / 0 0% lulus sự cởi mở- 1celentang
- 2flavolineata
- 3keterbukaan
- 4solemnitas
- 5sekita
Contoh: khá rõ ràng | |
---|---|
Mary nói rằng cô ấy không biết Tom sẽ phải làm điều đó một mình. | Mary mengatakan dia tidak tahu Tom harus melakukan itu sendiri. |
Tom và Mary nói rằng họ sẽ không cố gắng làm điều đó. | Tom dan Mary berkata mereka tidak akan mencoba melakukan itu. |
Trong những thế kỷ tiếp theo, “không dưới mười sáu hoàng đế La Mã tuyên bố rằng các triều đại của họ đã thiết lập lại Thời kỳ Hoàng kim”, The Encyclopedia of Tôn giáo cho biết. | Pada abad-abad berikutnya, "tidak kurang dari enam belas kaisar Romawi mengklaim bahwa pemerintahan mereka telah membangun kembali Zaman Keemasan", kata The Encyclopedia of Religion . |
Tom nói rằng Mary không phải là người duy nhất thích làm điều đó. | Tom berkata bahwa Mary bukan satu-satunya yang senang melakukan itu. |
Họ nói với tôi rằng họ sẽ không thể làm được điều đó ngày hôm nay. | Mereka mengatakan kepada saya bahwa mereka tidak akan dapat melakukan itu hari ini. |
Khi bạn đặt những câu hỏi đúng, điều đó trở nên khá rõ ràng: chúng tôi có thể bị rạn nứt về chăm sóc sức khỏe ở đất nước này, nhưng chúng tôi thống nhất về sức khỏe. | Ketika Anda mengajukan pertanyaan yang tepat, itu menjadi sangat jelas: kita mungkin terpecah dalam perawatan kesehatan di negara ini, tetapi kita bersatu dalam kesehatan. |
Tôi có một báo cáo y tế nói rằng "mảnh kim loại" đã đi vào mắt trái của tôi, mặc dù nó không nói rõ chúng chính xác là gì. | Saya memiliki laporan medis yang menyatakan bahwa "pecahan logam" memasuki mata kiri saya, meskipun tidak secara spesifik dijelaskan apa. |
Suy nghĩ về chuyến đi chăn cừu quan trọng đó, tôi cảm thấy rằng tôi đã đạt được nhiều hơn Ricardo. | Merenungkan kunjungan penggembalaan yang penting itu, saya merasa bahwa saya telah memperoleh lebih dari sekadar Ricardo. |
Bạn có nghĩ rằng chúng tôi có thể quan tâm đến Raymond trong một trò chơi khác cho hợp đồng đó không? | Apakah Anda pikir kami bisa menarik minat Raymond dalam permainan lain untuk kontrak itu? |
Bạn có thực sự nghĩ rằng Tom đã làm được điều đó? | Apakah Anda benar-benar berpikir Tom sudah melakukan itu? |
Tại sao bạn nghĩ rằng tôi đã yêu cầu thiết lập của tôi? | Menurut Anda, mengapa saya mengklaim set saya? |
Tôi nghĩ Tom sẽ không bối rối nếu bạn giải thích rõ hơn. | Saya pikir Tom tidak akan bingung jika Anda menjelaskannya dengan lebih baik. |
Tom và Mary chơi bóng rổ khi họ còn học đại học. | Tom dan Mary bermain bola basket ketika mereka masih kuliah. |
Hãy để tôi giải thích toàn bộ tình huống cho bạn và bạn sẽ có thể hiểu rõ hơn. | Biarkan saya menjelaskan seluruh situasi kepada Anda dan Anda akan dapat memahami dengan lebih baik. |
Bệnh tự kỷ giáo dục trong hệ thống trường học ở California rõ ràng có tiêu chí lỏng lẻo hơn so với loạt rối loạn tự kỷ của DSM-IV. | Autisme pendidikan dalam sistem sekolah California tampaknya memiliki kriteria yang lebih longgar daripada rangkaian gangguan autistik DSM-IV. |
Lịch sử dạy, có lẽ, rất ít bài học rõ ràng. Nhưng chắc chắn một bài học như vậy được thế giới học hỏi với chi phí lớn là sự gây hấn, không được bảo vệ, trở thành một căn bệnh truyền nhiễm. | Sejarah mengajarkan, mungkin, sangat sedikit pelajaran yang jelas. Tapi tentunya satu pelajaran yang dipelajari oleh dunia dengan harga yang mahal adalah bahwa agresi, tanpa lawan, menjadi penyakit yang menular. |
Rõ ràng là cậu ấy đã đến lớp muộn. | Jelas terlihat bahwa dia terlambat masuk kelas. |
Rõ ràng, đó là cách duy nhất chúng ta có thể hoàn thành việc đó đúng lúc. | Rupanya, itulah satu-satunya cara agar kita bisa menyelesaikannya tepat waktu. |
Tom và Mary biết rõ hơn là đi ra ngoài sau khi trời tối. | Tom dan Mary tahu lebih baik daripada pergi keluar setelah gelap sendirian. |
Nếu không có người chiến thắng rõ ràng nào xuất hiện, một cuộc đua bao tải hai người sẽ được tổ chức cho đến khi một nhà vô địch lên ngôi. | Jika tidak ada pemenang yang jelas muncul, perlombaan dua orang akan diadakan sampai juara dimahkotai. |
Rõ ràng là không ổn định cao, đội trưởng. | Jelas sangat tidak stabil, kapten. |
Bạn thường chỉ thấy rằng khi cơ thể bị phân hủy cao. Sự mất cân bằng hóa học không rõ đã gây ra thay đổi áp lực trong máu đỏ. Các tế bào, khiến chúng bị vỡ. | Anda biasanya hanya melihat bahwa ketika tubuh mengalami dekomposisi lanjut. Ketidakseimbangan kimiawi yang tidak diketahui memicu perubahan tekanan dalam darah merah Sel-sel, yang menyebabkan mereka pecah. |
Vẫn còn quá nhiều điều không chắc chắn về chương trình IMF và rủi ro chính trị khi nói về việc Ukraine phát hành khoản nợ mới, như chương trình viện trợ đã hình dung, ông nói. | Masih terlalu banyak ketidakpastian tentang program IMF dan risiko politik untuk membicarakan tentang Ukraina yang menerbitkan utang baru seperti yang dibayangkan oleh program bantuan tersebut, katanya. |
Ôi, này, tôi đã tìm ra cách để loại bỏ những ngày điên rồ của Hazy Crazy of Summer ra khỏi đầu chúng tôi ... để hát bài hát Thế giới nhỏ lặp đi lặp lại trong bốn mươi tám giờ tới. | Oh, hei, aku membayangkan bagaimana membuat Lazy Hazy Crazy Days of Summer keluar dari kepala kita ... menyanyikan lagu Dunia Kecil berulang-ulang selama empat puluh delapan jam ke depan. |
Rõ ràng, Kyle, khi nhiều chi tiết được đưa ra ánh sáng, chúng tôi sẽ giữ cho bạn và người xem của chúng tôi đăng trên tất cả các tin tức mới nhất. | Jelas, Kyle, karena semakin banyak detail terungkap, kami akan terus mengabari Anda dan pemirsa kami. |
Bạn có những ý tưởng điên rồ này, giống như bạn muốn mua một đường đua ... | Anda mendapatkan ide-ide gila ini, seperti Anda ingin membeli arena pacuan kuda ... |
Lieven có lẽ đúng khi Putin không muốn xâm chiếm các nước vùng Baltic hoặc Ba Lan; những rủi ro anh ta tính được. | Lieven mungkin benar bahwa Putin tidak berkeinginan untuk menginvasi Negara Baltik atau Polandia; resiko yang dia ambil sudah diperhitungkan. |
Một hoặc hai lần tôi có cảm giác sợ hãi dữ dội mà tôi không thể nhận thức được lý do rõ ràng. | Sekali atau dua kali saya merasakan ketakutan yang luar biasa yang tidak dapat saya rasakan alasan yang pasti. |
Năm hoặc sáu phát súng đã được bắn bởi một kẻ ám sát không rõ danh tính. | Lima atau enam tembakan ditembakkan oleh seorang calon pembunuh bayaran. |
Họ đang cho chúng ta thấy rõ hơn hình ảnh anh ấy là ai và anh ấy định làm gì. | Mereka memberi kita gambaran yang lebih jelas tentang siapa dia dan apa yang dia lakukan. |
Từ khóa » Khá Rõ
-
KHÁ RÕ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BIẾT KHÁ RÕ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Picture Of Flamingo Dai Lai Resort, Phuc Yen - Tripadvisor
-
Fotografía De Indochine Palace, Hué - Tripadvisor
-
Khá Rõ Ràng - Báo Công An Đà Nẵng
-
Video Khá Rõ, Cầm Chắc Tay, Chất Lượng Tốt. Nhưng Microphone Hay...
-
Gia Bong Ro-live Bong Da - SAANYS
-
Troll Bóng Đá - Thuyết âm Mưu Là Khá Rõ :v | Facebook
-
셀럽이 되는 곳, 공팔리터
-
Sự Phân Bố Mạng Lưới đường Sắt Trên Thế Giới Phản ánh Khá Rõ Sự ...
-
Sự Phân Bố Mạng Lưới đường Sắt Trên Thế Giới ... - Trắc Nghiệm Online
-
(1) Sa Pa Một Năm Có Thể Thấy Khá Rõ Bốn Lần Chuyển Mùa, Bốn Lần ...
-
Làm Rõ Vụ Nam Sinh Phát Hiện đề Trên Mạng 'khá Giống' đề Môn Toán ...
-
Hiểu đúng Về Kết Quả Siêu âm Không Có Tim Thai | Vinmec