Khai Hóa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Hoá: thay đổi
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ hwaː˧˥ | kʰaːj˧˥ hwa̰ː˩˧ | kʰaːj˧˧ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ hwa˩˩ | xaːj˧˥˧ hwa̰˩˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khai hỏa
- khai hoa
Động từ
[sửa]khai hóa
- Khai hoá.
- (Xem từ nguyên 1) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu. Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khai hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Khai Hoá Nghia Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khai Hóa" - Là Gì?
-
Khai Hóa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khai Hoá - Từ điển Việt
-
Khai Hóa Là Gì? - Thành Cá đù
-
'khai Hoá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hoá Là Gì? định Nghĩa
-
Thực Dân Pháp Xâm Lược Việt Nam Là Khai Hóa Văn Minh
-
Địa Khai Hoá Nghĩa Là Gì?
-
Địa Khai Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Về “văn Hóa”
-
Chuyển đổi Số Là Gì?