Từ điển Tiếng Việt "khai Hóa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khai hóa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khai hóa
- khai hoá đgt (H. hoá: thay đổi) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu: Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.
hdg. Mở mang về văn hóa. Dùng chiêu bài khai hóa để xâm lăng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhai hóa
khai hóa- verb
- to civilize
Từ khóa » Khai Hoá Nghia Là Gì
-
Khai Hóa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khai Hóa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khai Hoá - Từ điển Việt
-
Khai Hóa Là Gì? - Thành Cá đù
-
'khai Hoá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hoá Là Gì? định Nghĩa
-
Thực Dân Pháp Xâm Lược Việt Nam Là Khai Hóa Văn Minh
-
Địa Khai Hoá Nghĩa Là Gì?
-
Địa Khai Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Về “văn Hóa”
-
Chuyển đổi Số Là Gì?