Khải Thư – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Khải_thư&oldid=71135246” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Chữ Hán | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chữ viết | ||||||||||
| ||||||||||
Thuộc tính | ||||||||||
| ||||||||||
Biến thể | ||||||||||
| ||||||||||
Cải cách | ||||||||||
| ||||||||||
Đồng tự khác nghĩa | ||||||||||
| ||||||||||
Sử dụng trong các chữ viết cụ thể | ||||||||||
| ||||||||||
|
Khải thư (phồn thể: 楷書; giản thể: 楷书; bính âm: kǎishū) hay khảy thư, chữ khay còn gọi là chân thư (真書), chính khải (正楷), khải thể (楷體) và chính thư (正書), là phong cách viết chữ Hán ra đời muộn nhất (xuất hiện khoảng giữa thời Đông Hán và Tào Ngụy và phát triển thành phong cách riêng vào thế kỷ 7),[1] do đó đặc biệt phổ biến trong việc viết tay và xuất bản hiện đại (chỉ sau các kiểu chữ Minh thể và gothic sử dụng riêng trong in ấn).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Qiu Xigui 2000, tr. 143
Sách tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Qiu Xigui (2000), Chinese Writing., ISBN 1-55729-071-7, Translation of 文字學概論 by Mattos and Norman. Early China Special Monograph Series No. 4. Berkeley: The Society for the Study of Early China and the Institute of East Asian Studies, University of California, Berkeley.
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai Trung Quốc
- Sơ khai ngôn ngữ
- Chữ Hán
- Hệ chữ viết
- Bài viết có chữ Hán phồn thể
- Bài viết có chữ Hán giản thể
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Khải Hán Việt
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Khải Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẢI 凱 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Khải - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Khải Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khải Nghĩa Là Gì
-
'cẩn Khải': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
KHẢI HOÀN LÀ GÌ
-
Bút Lông Thư Pháp Nét Tiểu Khải Viết Chữ Hán, Chữ Trung Quốc ...
-
Hán Tự 凱 - KHẢI | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Ý Nghĩa Tên Khải Hân - Tên Con