Từ Điển - Từ Khải Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khải
khải | đt. Ca-hát thắng trận, vui mừng, tốt đẹp. |
khải | bt. Mở ra, trình-bày, dạy-dỗ: Mật-khải, phúc-khải // Công-văn, trát, lệnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khải | đgt. Gãi: bị ghẻ nên lúc mô cũng khải. |
khải | Hát mừng thắng lợi trở về: khải ca o khải hoàn o khải hơàn ca o khải hoàn môn o khải nhạc. |
khải | Mở ra: khải mông o khải phát. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khải | (khd). Mở, thường nói là khởi: Khải-hành. |
khải | (khd). Vui vẻ; hát mừng thắng trận: Khải-ca. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khải | Mở (Không dùng một mình). |
khải | Vui vẻ (Không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khải hành
khải hoàn
hoàn môn
khải phát
khái
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà cẩn thận như thế là vì đã hai bữa cơm liền , bữa nào trong bát rau luộc cũng có sâu , và khải , con giai bà , đã phải phàn nàn làm bà đến khó chịu. |
Giá như ít nữa mà cậu khải muốn ra làm công , làm việc trong làng , người ta lo lắng hộ cũng dễ dàng. |
Và nàng đang sửa soạn mâm bát , vì biết khải , anh nàng đã sắp đi cuốc về. |
Nhưng mẹ và hai con ngồi ăn rất vui vẻ , Trác và khải bàn bạc các công việc làm ăn trong nhà , ngoài đồng. |
Thường thường khải và Trách muốn mẹ cứ nghỉ ngơi để vui cảnh chùa , nhưng bà Thân biết mình cũng chưa đến nỗi yếu đuối lắm , còn có thể làm được những việc con con , nên chẳng bao giờ bà chịu ngồi yên một chỗ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khải
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khải Hán Việt
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Khải Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẢI 凱 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Khải - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khải Thư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khải Nghĩa Là Gì
-
'cẩn Khải': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
KHẢI HOÀN LÀ GÌ
-
Bút Lông Thư Pháp Nét Tiểu Khải Viết Chữ Hán, Chữ Trung Quốc ...
-
Hán Tự 凱 - KHẢI | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Ý Nghĩa Tên Khải Hân - Tên Con