Khám Phá Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tôn Giáo Thông Dụng

4.3 (85%) 20 votes

Bất cứ một lĩnh vực nào trong cuộc sống cũng đều chứa những điều thú vị, chúng thu hút con người tìm hiểu và khám phá. Và tôn giáo là một trong những lĩnh vực luôn khiến người tò mò tìm hiểu. Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Anh về tôn giáo phổ biến nhất. 

Nội dung bài viết

  • 1. Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo
  • 2. Từ vựng tiếng Anh về tín ngưỡng tôn giáo
  • 3. Từ vựng tiếng Anh về đạo Thiên Chúa
  • 4. Từ vựng tiếng Anh về đạo Phật

1. Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo

Trên thế giới có tới hơn 10,000 tôn giáo khác nhau nhưng 84% dân số theo những nhóm tôn giáo phổ biến nhất? Bạn có biết đó là những tôn giáo nào không? Nếu chưa thì hãy học những từ vựng tiếng Anh về tôn giáo dưới đây nhé:

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Christianity

Cơ đốc giáo (Kitô giáo)

Christian 

đạo Thiên Chúa

Roman Catholicism

Thiên chúa giáo, công giáo Rôma

Buddhism

Phật giáo

Islam

Hồi giáo

Hinduism

Ấn-độ giáo, Hindu giáo

Judaism

Do thái giáo

Shintoism

Thần đạo

Atheism

Chủ nghĩa vô thần

Confucianism

Đạo Khổng

Taoism

Đạo Lão

Protestantism

đạo Tin lành

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

2. Từ vựng tiếng Anh về tín ngưỡng tôn giáo

Mỗi tôn giáo có tín ngưỡng và đức tin khác nhau qua những lễ nghi gắn liền với phong tục, tập quán truyền thống để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân và cộng đồng. Hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về tín ngưỡng tôn giáo để biết được những tín ngưỡng của các tôn giáo phổ biến hiện nay nhé.

từ vựng tiếng Anh về tôn giáo

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Abbey

Tu viện

2

Ancient traditional

Truyền thống cổ xưa

3

Angel

Thiên thần

4

Apostle

Tín đồ, đồ đệ

5

Attachment

Sự ràng buộc, sự chấp trước

6

Awaken

Thức tỉnh

7

Being

Sinh mệnh

8

Belief

Tín ngưỡng

9

Bodhisattva

Bồ Tát

10

Buddha law

Phật Pháp

11

Causal law

Luật nhân quả

12

Chant

Tụng kinh

13

Christmas

Lễ Chúa giáng sinh

14

Church

Nhà thờ

15

Compassion

Lòng từ tâm, thiện lương

16

Confucianism

Đạo Khổng (Nho giáo)

17

Creator

Đấng tạo hóa, Đấng sáng thế

18

Easter

Lễ phục sinh

19

Evil

Cái ác

20

Fairy

Tiên

21

Forbearance

Sự nhẫn nại

22

God

Thần, Chúa

23

Heaven

Thiên đường, thiên quốc, thiên thượng

24

Hell

Địa ngục

25

Ignorance

Sự ngu muội

26

Islam

Đạo Hồi

27

Material

Vật chất

28

Meditation

Thiền định

29

Mercy

Lòng từ bi

30

Mind

Tư tưởng, tâm hồn

31

Monk

Thầy tu

32

Moral standard

Tiêu chuẩn đạo đức

33

Mosque

Nhà thờ của người Hồi giáo

34

Pagoda

Chùa

35

Pope

Giáo hoàng

36

Practice

Luyện, tu luyện

37

Pray

Cầu nguyện

38

Preach

Thuyết giảng

39

Priest

Linh mục

40

Prophecy

Lời tiên tri

41

Reincarnation

Luân hồi

42

Saint

Thánh nhân

43

Savior

Vị cứu tinh

44

Scripture

Kinh sách

45

Sincerity

Chân thành, thành khẩn

46

Spirit

Linh hồn, tinh thần

47

Superstition

Sự mê tín

48

Synagogue

Giáo đường của Do Thái Giáo

49

Temple

Đền

50

The Bible

Thánh kinh

51

Though

Ý niệm, ý nghĩ

52

Tribulation

Khổ nạn

53

Truthfulness

Sự chân thành, chân thực

54

Universe

Vũ trụ, toàn thể

55

Virtue

Đức hạnh, phẩm giá

56

Wisdom

Trí huệ, sự thông thái

 

3. Từ vựng tiếng Anh về đạo Thiên Chúa

Thiên Chúa giáo là một trong những tôn giáo phổ biến với hàng triệu tín đồ trên khắp các quốc gia. Cùng tìm hiểu kĩ hơn về tôn giáo này qua bộ từ vựng tiếng Anh về tôn giáo – Đạo Thiên Chúa dưới đây:

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Altar 

Bàn thờ chúa

2

Angel 

Thiên thần

3

Apocalypse

Khải huyền

4

Baptism

Lễ thanh tẩy, lễ rửa tội, lễ báp-têm

5

Bishop 

Giám mục

6

Bless

Phù hộ

7

Blessed

Được phù hộ

8

Book of revelation

Sách khải huyền

9

Cardinal 

Hồng y

10

Carol

Thánh ca (có thể không được hát ở các nhà thờ)

11

Church 

Nhà thờ

12

Clergy 

Tăng lữ

13

Cross 

Cây thập giá

14

Devil 

Ác quỷ

15

Disciple 

Môn đồ

16

Easter

Lễ phục sinh

17

Heaven

Thiên đàng

18

Hell

Địa ngục

19

Holy see

Tòa thánh

20

Hymn 

Thánh ca

21

Icon 

Tác phẩm nghệ thuật thiên chúa được tôn thờ trong nhà thờ

22

Lamb of god

Chiên thiên chúa, hay con chiên của chúa

23

Last supper

Bữa tối cuối cùng

24

Lent

Mùa chay

25

Mission/duty

Sứ mệnh, nhiệm vụ

26

Nun 

27

Pope 

Giáo hoàng

28

Pray 

Cầu nguyện

29

Prayer 

Lời cầu nguyện

30

Preacher/missionary 

Người truyền đạo

31

Priest 

Tư tế

32

Renaissance

Phục hưng

33

Repentance

Sự hối cải

34

Sacred

Thiêng liêng, thần thánh

35

Saints’ days

Ngày thánh

36

Sin 

Tội lỗi

37

Vow

Lời thề

38

Worship 

Thờ phụng, sự thờ phụng

4. Từ vựng tiếng Anh về đạo Phật

Đạo Phật là tôn giáo lớn tại Việt Nam với những tín ngưỡng đặc sắc và phong phú. Bạn là tín đồ Phật Tử? Bạn là sinh viên ngành Tôn Giáo học? Hay đơn giản bạn là người yêu thích và muốn tìm hiểu Đạo Phật thì đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh về tôn giáo – từ vựng về Đạo Phật dưới đây:

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Amitabha Buddha

Đức Phật Di Đà

2

Avalokiteśvara bodhisattva

Quan Thế Âm Bồ Tát

3

Buddhist nun

Ni cô, sư cô

4

Charity

Từ thiện

5

Dharma

Giáo pháp

6

Dharma Master

Người giảng pháp

7

Dharma Talks

Thuyết pháp

8

Ego

Bản ngã

9

Emptiness

Tính Không

10

Enlightenment

Giác ngộ

11

Great Compassion Mantra

Thần chú Đại Bi

12

Greed – Hatred – Ignorance

Tham – Sân – Si

13

Incense sticks

Cây nha

14

Medicine Buddha

Đức Phật Dược Sư

15

Middle way

Trung đạo

16

Nirvana

Niết bàn

17

Noble Eightfold Path

Bát Chánh đạo

18

Pagoda

Chùa

19

Pure Land Buddhism

Tịnh Độ Tông

20

Take Refuge in the Three Jewels

Quy y Tam Bảo

21

The Buddha

Đức Phật, người đã giác ngộ

22

The Buddhist/ monk

Một Phật tử/ nhà tu hành.

23

The Fourth Noble Truths

Tứ Diệu Đế

24

Three Jewels

Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng)

25

To give offerings

Dâng đồ cúng

26

Zen Buddhism

Thiền Tông

27

Zen Master

Thiền sư

 

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.  TÌM HIỂU NGAY

Như vậy, Step Up đã chia sẻ tơi sạn bộ từ vựng về tôn giáo thông dụng nhất hiện nay. Hy vọng bài viết giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng anh cũng như hiểu biết của mình về các tôn giáo. Chúc bạn học tập tốt!

 

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Name

Số điện thoại

Message

Đăng ký ngay

Từ khóa » Tín Ngưỡng Tôn Giáo Tiếng Anh Là Gì