Khám Phá - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 勘破.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xaːm˧˥ faː˧˥ | kʰa̰ːm˩˧ fa̰ː˩˧ | kʰaːm˧˥ faː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaːm˩˩ faː˩˩ | xa̰ːm˩˧ fa̰ː˩˧ | ||
Động từ
khám phá
- Tìm ra điều gì còn bị giấu kín. Văn học, nghệ thuật là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, khám phá và sáng tạo thực tại xã hội (Phạm Văn Đồng)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khám phá”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Khám Phá Co Nghia La Gi
-
Khám Phá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khám Phá - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "khám Phá" - Là Gì?
-
Khám Phá Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khám Phá Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khám Phá Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Khám Phá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khám Phá Là Gì, Nghĩa Của Từ Khám Phá | Từ điển Việt
-
KHÁM PHÁ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Khác Biệt Giữa Khám Phá Và Khám Phá (Ngôn Ngữ) - Sawakinome
-
Nghĩa Của Từ Khám Phá Bằng Tiếng Anh
-
Khám Phá - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng