KHÁN PHÒNG In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " KHÁN PHÒNG " in English? SNounkhán phòng
auditorium
khán phòngthính phònghội trườnggiảng đườngthính đườngphòng hộikhán đườngauditoriums
khán phòngthính phònghội trườnggiảng đườngthính đườngphòng hộikhán đường
{-}
Style/topic:
He lectured with much applause in the lecture-room.Trở lại khán phòng bên cạnh Công viên Beihai, Liu tiếp tục diễn thuyết về những phát hiện mới.
Back in the auditorium next to Beihai Park, Liu continued to talk about the new findings.Ngày nay,các tòa nhà có sân bóng rổ và khán phòng trống, có sẵn để thuê cho các sự kiện.
Today the buildings that house the basketball court and auditorium stand empty, available to rent for events.Tôi yêu một thực tế rằng điều đó có nghĩa là bất cứ ai, nếu muốn, có thể xem buổi nóichuyện này dù đang ở rất xa khán phòng.
I love the fact that they mean that whoever chooses to willbe able to watch this talk far beyond this auditorium.Chỉ riêng Trung Quốc đã có hơn 60 khán phòng 4DX với tám đến chín nhà rạp kể cả chuỗi Wanda khổng lồ.
China alone already has over 60 4DX auditoriums with eight or nine exhibitors including the giant Wanda chain.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivescăn phòng cũ văn phòng xanh phòng em bé căn phòng kia phòng hờ Usage with verbsphòng tắm phòng ngủ đặt phòngphòng ăn phòng họp phòng thu phòng chờ tiêm phòngđến văn phòngphòng gym MoreUsage with nounsvăn phòngquốc phòngcăn phòngphòng khách phòng ngừa xà phòngphòng khám phòng khách sạn phòng vé phòng bầu dục MoreNhà hát được sử dụng cho đến năm 1994, khi trong đêm 18 tháng 1,một đám cháy đã bùng phát và phá hủy khán phòng.
The theatre was in use until 1994, when during the night of January18 a fire broke out and destroyed the auditorium.Đặc biệt là trên máy bay hoặc những khán phòng đóng kín.( Cười) Chúng tôi lọc qua một số máy đơn giản;
We're measuring how many viruses and bacteria all of us are breathing in and out every day, particularly on airplanes or closed auditoriums.Cô gái trẻ đã rất ngại ngùng trước yêu cầu khiếm nhã này,nhưng cũng lịch sự nhảy một vài điệu valse làm sôi động khán phòng.
The young girl was very shy at this rude request,but also politely danced some waltz to make the auditorium lively.Và tất cả những gì anh ấy đã nói trong những khán phòng khổng lồ đó, anh ấy đã dạy chúng tôi mười sinh viên trong một căn phòng nhỏ ở USC.
And all that he was speaking about in those huge auditoriums, he taught us ten students in a small room at USC.Tầng 1 có khán phòng và nhà trẻ, cũng như nơi để khách hàng đến và thử nghiệm các sản phẩm của công ty.
On the first floor there's an auditorium and a childcare centre, as well as a place for customers to come and test the company's products.Thật vậy, khuôn viên đã được xây dựng thay vì bể bơi differdange cũ vàcấu trúc bể bơi đã được chuyển thành khán phòng.
Indeed, the campus has been built instead of the old swimming-pool of Differdange andthe pool structure have been transformed into an auditorium.( Vỗ tay) Francis Collins:Vậy cháu muốn nói điều gì đến những nhà nghiên cứu ở đây trong khán phòng này và những người đang nghe chương trình?
(Applause) Francis Collins:So what would you like to say to researchers here in the auditorium and others listening to this?Để cung cấp trải nghiệm âm thanh tối ưu trong hội trường lớn và những nơi đông người như phòng học,phòng hội nghị, khán phòng.
For providing an optimal acoustical experience in large halls and crowded places like classrooms,conference rooms, auditoriums.Ví dụ: Nếu số lượng vé được bán bằng với số lượng ghế trong khán phòng, thì buổi hòa nhạc được tuyên bố đã bán hết.
For example:If the number of tickets sold equals the number of seats in the auditorium, then the concert is declared sold out.Như hiệu trưởng Trask được mở thủ tục tố tụng, Slade bất ngờ quay trở lại trường học,tham gia Charlie trên sân khấu khán phòng để hỗ trợ.
As headmaster Trask is opening the proceedings, Slade unexpectedly returns to the school,joining Charlie on the auditorium stage for support.Sàn này được sử dụng cho khán phòng, vũ trường, sàn thể dục, vv Trong sàn này các khối gỗ được hỗ trợ trên nền phụ và độ dày của chúng không vượt quá 10 mm.
This flooring is used for auditoriums, dance halls, gymnasiums floors etc. In this flooring wooden blocks are supported on the subfloor and their thickness does not exceed 10mm.Kể từ những năm 1960, các rạp chiếu phim nhiều màn hình đã trở thành chuẩn mực, và nhiều địa điểm hiện tại đã đượctrang bị lại để họ có nhiều khán phòng.
Since the 1960s, multiple-screen theaters have become the norm, and many existing venues have been retrofitted so thatthey have multiple auditoriums.Một cây cầu bắc qua sân trũng nối lối vào chính TòaĐông với lối đi chính kết nối khán phòng và Tòa Bắc với nhà tròn.
A bridge over a sunken courtyard links the main entrance of theEast Building to the main walkway that connects the auditorium and North Buildings to the rotunda.Điều này là hoàn hảo cho khán phòng lớn hoặc cho các lớp học, nơi mục tiêu được theo dõi có thể rời khỏi phía trước để tương tác với mọi người hoặc các đối tượng không trực tiếp trên sân khấu.
This is perfect for large auditoriums or for classrooms where the tracked target may leave the front to interact with people or objects not directly on the stage.Những kẻ khủng bố cũng mang nhiều chất nổ,với sức nổ mạnh nhất là ở trung tâm của khán phòng, nếu nổ có thể làm sập trần và gây thương vong hơn 80%.
The terrorist also had numerous explosives,with the most powerful in the centre of the auditorium, that if detonated, could have brought down the ceiling and caused casualties in excess of 80 percent.Hội trường có một số khán phòng hiện đang được sử dụng cho các buổi biểu diễn nghệ thuật như nhạc thính phòng và nhạc hòa tấu, nhạc truyền thống Trung Quốc, opera, khiêu vũ, các nghi lễ và triển lãm.
The hall has several auditoriums currently used for arts performances such as chamber and orchestral music, traditional Chinese music, voice/choir, opera, dance, ceremonies, and exhibits.Trung tâm có phòng hội thảo đa năng với 4.000 chỗ ngồi, nhà hát2.300 chỗ ngồi, ba khán phòng và tổng cộng 52 phòng họp khác để phục vụ cho nhiều sự kiện.
The center has a versatile conference room with a capacity of 4,000 seats,a theater of 2,300 seats, three auditoriums and a total of 52 other meeting rooms to serve many events.Ghế khán phòng bao gồm một sảnh không ai khác đồng thời 20 chân xi lanh thủy tinh cao với một mái cái dây carbon kim loại mà sẽ ngồi tại đỉnh một ngọn đồi giúp cho nó điểm cao nhất trong khuôn viên trường học.
The 1,000 seat auditorium includes an entrance hall and a 20-foot tall glass cylinder with a metallic carbon fiber roof which will sit on top of a hill making it the highest point on the campus.Các kiến trúc sư đã hợp tác với nghệ nhân gốmĐài Loan Samuel Hsuan- yu Shih để thiết kế nội thất cho hai khán phòng chính, với toàn bộ mặt tiền phủ ngói trắng và làm thành các mái hắt.
The architects worked with Taiwanese ceramic artist SamuelHsuan-yu Shih to design the interior for the two main auditoriums, with all façades clad with white ceramic tiles and louvres.Sau gần 1 giờ đấu súng, các binh lính Spetsnaz đập vỡ cửa kính phía trước của nhà hát vào 6h23 và 7 phút sau thì mở tung những cánh cửa dẫn tớihội trường chính trước khi ập vào khán phòng.
After nearly an hour of sporadic gun battles, the Spetsnaz soldiers smashed through the theater's glass front at 6:23 a.m., and seven minutes later blew open the doors to the main hall andpoured into the auditorium.Trong những năm 1970, nhiều cung điện phim lớn của thập niên 1920 đã được chuyển đổithành nhiều địa điểm chiếu bằng cách chia khán phòng lớn của họ, và đôi khi cả không gian sân khấu, thành các rạp chiếu nhỏ hơn.
In the 1970s many large 1920s movie palaces were converted intomultiple screen venues by dividing their large auditoriums, and sometimes even the stage space, into smaller theaters.Năm 2011, trường đại học mở rộng Madrid Campus hơn nữa với việc mua lại và cải tạo Hội trường San Ignacio, cung cấp thêm không gian để hỗ trợ sinh viên và giảng viên, bao gồm thư viện,quán ăn và khán phòng mới.
In 2011, the University expanded its Madrid campus further with the acquisition and renovation of San Ignacio Hall, providing additional space to support both students and faculty, including a new library,cafeteria and auditorium.Dưới mái của IconSiam, bạn có thể thấy rất nhiều điểm thamquan thú vị khác nhau như khán phòng rộng 3000 chỗ ngồi, rạp chiếu phim đẳng cấp, công viên giải trí, cùng với hơn 500 cửa hàng và 100 nhà hàng lớn nhỏ khác nhau.
Under the roof of IconSiam, you can find many otherexciting attractions like a massive 3,000 seat auditorium, luxury cinema theatre, an amusement park, as well as 500 shops with 100 restaurants.Hình ảnh ba thầy trò trên sâu khấu cất cao tiếng hát đem lại nhiều cảm xúc trào dâng, sâu lắng cho khán giả, kết thúc tiết mục vang lên nhữngtràng pháo tay không ngớt trong khán phòng Nhà hát Lớn Hà Nội.
The photo of three people: teacher and students on stage singing a song bring so much deep emotion to the audiences. The end of this repertoire,applauses resounded incessantly in auditorium of Hanoi Opera House.Kể từ đó, đoàn đã biểu diễn 680 buổi hòa nhạc tại gần 60 thành phố ở Minnesota- từ International Falls đến Worthington- biểu diễn trong phòng tập thể dục trường học,nhà thờ, khán phòng cộng đồng, nhà hát và ngoài trời tuyệt vời.
Since then, the ensemble has played nearly 700 concerts in more than 60 Minnesota cities- from International Falls to Worthington- performing in school gyms, churches,community auditoriums, theaters and the great outdoors.Display more examples
Results: 274, Time: 0.0187 ![]()
khan là mộtkhan shaykhun

Vietnamese-English
khán phòng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Khán phòng in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Word-for-word translation
khánkhánkhánnounaudienceauditoriumviewersaudiencesphòngnounroomdefenseofficechamberdepartment SSynonyms for Khán phòng
auditorium thính phòng hội trường giảng đườngTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Khán Phòng Tiếng Anh
-
Coliseum | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Khán Phòng Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
"khán Phòng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Khán Phòng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Khán Phòng Bằng Tiếng Anh
-
Auditorium | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Khán Phòng - Cồ Việt
-
Tiêu Chuẩn TCVN 9369:2012 Tiêu Chuẩn Thiết Kế Nhà Hát
-
"khán Giả" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khán Giả Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt ...
-
Nathan Lee Khiến Khán Phòng Lặng Người Khi Hát Tiếng Anh - Pháp
-
AUD định Nghĩa: Khán Phòng - Auditorium - Abbreviation Finder
-
Cậu Bé 10 Tuổi Hát Tiếng Anh Khiến Cả Khán Phòng 'nổ Tung'