Khẩn Thiết - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xə̰n˧˩˧ tʰiət˧˥ | kʰəŋ˧˩˨ tʰiə̰k˩˧ | kʰəŋ˨˩˦ tʰiək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xən˧˩ tʰiət˩˩ | xə̰ʔn˧˩ tʰiə̰t˩˧ | ||
Định nghĩa
khẩn thiết
- Cần kíp lắm. Công việc khẩn thiết.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khẩn thiết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khẩn Khiết Là Gì
-
Từ Khẩn Thiết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khẩn Thiết" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khẩn Thiết - Từ điển Việt
-
Lãnh đạo Thế Giới đưa Ra Lời Kêu Gọi Khẩn Khiết Về Khí Hậu
-
Tra Từ: Khiết - Từ điển Hán Nôm
-
11 Hiệp Hội Khẩn Khiết, đề Nghị đơn Giản Hóa Cách Thức Xét Nghiệm ...
-
Chương 39: Luật Trinh Khiết - Church Of Jesus Christ
-
Đặc Sản Của Geumsan - 금산군 - 금산군청
-
Xét Nghiệm Sinh Thiết Là Gì?