Tra Từ: Khiết - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 20 kết quả:
乜 khiết • 咭 khiết • 啮 khiết • 喫 khiết • 嚙 khiết • 囓 khiết • 契 khiết • 慊 khiết • 挈 khiết • 朅 khiết • 洁 khiết • 潔 khiết • 猰 khiết • 瘈 khiết • 瘛 khiết • 絜 khiết • 緳 khiết • 鍥 khiết • 锲 khiết • 齧 khiết1/20
乜khiết [mã, mị]
U+4E5C, tổng 2 nét, bộ ất 乙 (+1 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. nheo mắt, lim dim mắt 2. họ KhiếtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nheo mắt, lim dim mắt. 2. (Động) Nhìn nghiêng, nhìn xéo. 3. (Trợ) Gì, cái gì (phương ngôn). § Cũng như “thập ma” 什麼. 4. (Tượng thanh) Tiếng khóc. 5. (Danh) Họ “Khiết”.Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Khiết.Từ điển Trần Văn Chánh
【乜斜】khiết tà [miexie] ① Nheo mắt (tỏ ý coi khinh hoặc bất mãn): 他乜斜着眼睛,眼角掛着譏誚的笑意 Cặp mắt lão ta nheo nheo, đuôi mắt đượm vẻ cười chế nhạo; ② Lim dim: 乜斜的睡眼 Cặp mắt lim dim. Xem 乜 [Niè].Tự hình 2
咭 khiết [cật, kê]
U+54AD, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chuột kêu — Tiếng cười khúc khích — Một âm là Cật.Tự hình 2

Dị thể 1
欯Không hiện chữ?
啮khiết [ngão, niết]
U+556E, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cắn đứt 2. ăn mònTừ điển phổ thông
cắn, gặmTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của 齧, 嚙.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嚙Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắn, gặm, gặm nhấm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắn; ② Gặm, ăn mòn; ③ Khuyết, sứt.Tự hình 2

Dị thể 7
噛嚙囓齧𠲼𠼜𪘅Không hiện chữ?
喫khiết
U+55AB, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn uốngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống. 2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.Từ điển Thiều Chửu
① Ăn uống. ② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn uống; ② Nhậm chịu: 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ; 喫緊 Chịu đựng riết.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào miệng nhai mà ăn — Bị. Nhận chịu.Tự hình 2

Dị thể 7
吃噄噭𠹙𠿊𡁒𨋻Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tiểu khiết 小喫Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)• Hồ Châu trúc chi từ - 湖州竹枝詞 (Trương Vũ)• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)• Sơn cư bách vịnh kỳ 054 - 山居百詠其五十四 (Tông Bản thiền sư)• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)• Thất tam tam - 失三三 (Nguyễn Khuyến)• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông) 嚙khiết [giảo, ngão]
U+5699, tổng 18 nét, bộ khẩu 口 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cắn, gặmTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắn, gặm, gặm nhấm.Tự hình 1

Dị thể 4
咬啮噛齧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)• Khiết chỉ tâm thống - 嚙指心痛 (Quách Cư Kính)• Tam tuyệt cú kỳ 2 - 三絕句其二 (Đỗ Phủ)• Tần Bưu đạo trung tức mục - 秦郵道中即目 (Tra Thận Hành)• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn) 囓khiết [ngão, niết]
U+56D3, tổng 24 nét, bộ khẩu 口 (+21 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cắn, gặmTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “khiết” 齧.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ khiết 齧.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嚙 (bộ 口).Tự hình 1

Dị thể 2
嚙齧Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𡿖𡔐Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)• Túc Tế Châu tây môn ngoại lữ quán - 宿濟州西門外旅館 (Triều Đoan Hữu) 契khiết [khất, khế, tiết]
U+5951, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. xa cách 2. (xem: khiết đan 契丹)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, chạm. § Ngày xưa, dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là “khế” 契. 2. (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: “khế chu cầu kiếm” 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm. 3. (Động) Ước định, kết minh. 4. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “tương khế” 相契 hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ” 其用兵多籌算, 料敵應變, 皆契事機 (Lí Tích truyện 李勣傳). 5. (Động) Cảm thông. 6. (Động) Đến, đạt tới. 7. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh 張商英: “Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm” 契真達本, 入聖超凡 (Hộ pháp luận 護法論). 8. (Động) Cắt đứt. 9. (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói. 10. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt. 11. (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là “giáp cốt văn” 甲骨文, “quy giáp văn tự” 龜甲文字, “khế văn” 契文, v.v. 12. (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là “binh phù” 兵符. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính” 執契定三邊, 持衡臨萬姓 (Chấp khế định tam biên 執契定三邊). 13. (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là “khế”, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: “địa khế” 地契 hợp đồng về đất đai, “phòng khế” 房契 hợp đồng về phòng ốc. 14. (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: “Tùng quân tự cổ đa niên khế” 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau. 15. (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách). 16. Một âm là “tiết”. (Danh) Ông “Tiết” 契 là bầy tôi vua “Thuấn” 舜 và là tổ nhà “Thương” 商. 17. Lại một âm là “khiết”. (Động) Nắm, giữ, lấy. 18. (Động) § Xem “khiết khoát” 契闊. 19. Lại một âm nữa là “khất”. (Danh) § Xem “Khất Đan” 契丹.Từ điển Thiều Chửu
① Ước, làm văn tự để tin gọi là khế. ② Hợp, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ③ Ý chí hợp nhau gọi là tương khế 相契. ④ Ðồ đốt mai rùa để bói. ⑤ Một âm là tiết. Ông Tiết là bầy tôi vua Thuấn và là tổ nhà Thương. ⑥ Lại một âm là khiết. Khiết khoát 契闊 nhọc nhằn. Bạn bè xa cách nhau cũng gọi là khiết khoát. ⑦ Lại một âm nữa là khất. Khất đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực-lệ bây giờ. sau đổi là nước Liêu.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa cách.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa ra. Đưa lên — Khắc sâu vào — Các âm khác là Kiết, Khế.Tự hình 4

Dị thể 13
㓞偰卨栔猰禼契𠛉𡬨𢍆𢍠𣓇𣔘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
契𠜵Không hiện chữ?
Từ ghép 2
khiết đan 契丹 • khiết khoát 契闊Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)• Sơn cư bách vịnh kỳ 031 - 山居百詠其三十一 (Tông Bản thiền sư)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận) 慊khiết [hiềm, khiếp, khiểm]
U+614A, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Ân hận, không thích ý. ② Một âm là khiết. Ðủ.Tự hình 2

Dị thể 2
嫌歉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 63
㺌隒溓搛䈴𨃰𦋰缣凲傔𫘕𫗱𫇗䯡䫡䁠㾾㽐㼓㻩㪠㡘𪙊𪕼𪐋𨢑𨐩𦩵𦖾𥻧𤬓𢧥𢐎𡏊𠗳𠔨鼸鹻鹣鶼鳒鰜魐鎌赚賺豏谦謙螊膁縑稴磏甉熑歉槏嵰尲嫌嗛兼Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)• Yên ca hành kỳ 1 - Thu phong - 燕歌行其一-秋風 (Tào Phi) 挈khiết [khế, kiết]
U+6308, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. xa cách 2. (xem: khiết đan 契丹)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt. 2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ. 3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách. ② Ðặc biệt. ③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契. ④ Thiếu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nêu: 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt); ② Cầm, mang, xách; ③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ; ④ (văn) Đặc biệt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩa như chữ Khiết 絜.Tự hình 2

Dị thể 3
絜觢𢭋Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Phạm Sư Mạnh)• Lão bệnh - 老病 (Tùng Thiện Vương)• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)• Vô đề (Quán vu trường dạ quá xuân thì) - 無題(慣于長夜過春時) (Lỗ Tấn) 朅khiết
U+6705, tổng 14 nét, bộ viết 曰 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi 2. vạm vỡTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, bỏ đi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phú quý phất tựu nhi bần tiện phất khiết” 富貴弗就而貧賤弗朅 (Sĩ dong 士容) Giàu sang chẳng tìm đến, nghèo hèn chẳng bỏ đi. 2. (Tính) Oai võ, hùng tráng. 3. (Phó) Sao mà. § Thông “hạt” 曷. 4. (Phó) Sao không? § Thông “hạp” 盍. 5. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ.Từ điển Thiều Chửu
① Ði, như khiết lai 朅來 đi lại. ② Vạm vỡ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi: 朅來 Đi lại; ② Vạm vỡ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi — Vẻ mạnh mẽ.Tự hình 2

Dị thể 1
𩿹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𦿋堨Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá hề 1 - 伯兮 1 (Khổng Tử)• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử) 洁khiết
U+6D01, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
trong sạchTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 潔.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sạch, trong sạch: 整潔 sạch sẽ: 純潔的心靈 Tấm lòng trong trắng; ② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ); ③ (văn) Sửa trị.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 潔Tự hình 2

Dị thể 3
㓗潔𣳱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𦎁𤥐𣳮祮狤拮恄Không hiện chữ?
Từ ghép 4
chỉnh khiết 整洁 • liêm khiết 廉洁 • thanh khiết 淸洁 • tinh khiết 精洁Một số bài thơ có sử dụng
• Lãm kính kiến bạch phát sổ hành quang tiên đặc dị - 覽鏡見白髮數莖光鮮特異 (Quyền Đức Dư) 潔khiết
U+6F54, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
trong sạchTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Sạch, trong. ◎Như: “tinh khiết” 精潔 trong sạch. ◇Vương Bột 王勃: “Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực” 是知源潔則流清, 形端則影直 (Thượng lưu hữu tương thư 上劉右相書) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng. 2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: “liêm khiết” 廉潔 thanh bạch, không tham lam. 3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: “khiết tôn” 潔樽 rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính). 4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: “khiết thân” 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.Từ điển Thiều Chửu
① Thanh khiết. ② Giữ mình thanh bạch không thèm làm các sự phi nghĩa gọi là khiết. ③ Sửa trị.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sạch, trong sạch: 整潔 sạch sẽ: 純潔的心靈 Tấm lòng trong trắng; ② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ); ③ (văn) Sửa trị.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Sạch sẽ — Làm cho tốt đẹp.Tự hình 3

Dị thể 5
㓗洁洯絜𣳱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤩦𢴲𠎧Không hiện chữ?
Từ ghép 10
băng thanh ngọc khiết 冰清玉潔 • chỉnh khiết 整潔 • khiết bạch 潔白 • khiết thành 潔誠 • khiết thân 潔身 • liêm khiết 廉潔 • nhã khiết 雅潔 • thanh khiết 清潔 • tinh khiết 精潔 • trinh khiết 貞潔Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Cảm hứng kỳ 1 - 感興其一 (Lý Quần Ngọc)• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)• Lan cốc kỳ 3 - 蘭谷其三 (Vũ Thế Trung)• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)• Tân niên lâu cư kỳ 1 - 新年樓居其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân) 猰khiết [nghiệt, trát]
U+7330, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
một loài thú giống chó ăn thịt người trong sách cổTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chó.Tự hình 1

Dị thể 4
䝟契𤟻𤠵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𤧃𣸲𢝛禊揳𨂰𧩶𤟻楔偰Không hiện chữ?
Từ ghép 1
khiết dũ 猰貐Một số bài thơ có sử dụng
• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ) 瘈khiết [khế, xiết]
U+7608, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
co quắp, co rútTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh điên dại. Td: Khiết cẩu 瘈枸 ( chó dại ).Tự hình 1

Dị thể 2
狾瘛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𤸞瘛Không hiện chữ?
瘛khiết [xiết]
U+761B, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
co quắp, co rútTừ điển trích dẫn
1. (Động) Gân mạch co quắp. ◎Như: “xiết túng” 瘛瘲 bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp), “túng xiết” 瘲瘛 bệnh sài của trẻ con. 2. § Cũng viết là “xiết” 瘈. Tục đọc là “khiết”.Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết. ② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết 瘈. Tục đọc là khiết.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chứng co quắp; ② Bệnh sài (ở trẻ con).Tự hình 2

Dị thể 3
痸瘈𤺚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𤸞瘈Không hiện chữ?
絜khiết [hiệt, kiết]
U+7D5C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sạch sẽTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch, thanh liêm. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” 其為人絜廉善士也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ. 2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇Thi Kinh 詩經: “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu. 3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển 文選: “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo. 4. Một âm là “hiệt”. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi” 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi. 5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ. 6. Ta quen đọc là “khiết”.Từ điển Thiều Chửu
① Sạch sẽ. ② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sạch sẽ. Như潔.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khiết 潔.Tự hình 4

Dị thể 3
挈揳潔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䂮Không hiện chữ?
Từ ghép 1
câu khiết 拘絜Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Cửu nhật tòng Tống công Hí Mã đài tập tống Khổng lệnh thi - 九日從宋公戲馬臺集送孔令詩 (Tạ Linh Vận)• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm) 緳khiết
U+7DF3, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quai dép.Tự hình 1
鍥 khiết
U+9365, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. cái liềm 2. cắt đứtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc. ◎Như: “khiết kim ngọc” 鍥金玉 chạm ngọc trổ vàng. 2. (Động) Cắt đứt. 3. (Danh) Cái liềm.Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ khắc 刻. Khiết kim ngọc 鍥金玉 chạm ngọc trổ vàng. ② Cái liềm. ③ Cắt đứt.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chạm trổ: 鍥金玉 Chạm ngọc trổ vàng; ② Cái liềm; ③ Cắt đứt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm để cắt cỏ — Lấy mũi dao khắc vào.Tự hình 2

Dị thể 4
㓶䤿鐑锲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䱮𩴅锲Không hiện chữ?
锲khiết
U+9532, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. cái liềm 2 cắt đứtTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鍥.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chạm trổ: 鍥金玉 Chạm ngọc trổ vàng; ② Cái liềm; ③ Cắt đứt.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鍥Tự hình 2

Dị thể 1
鍥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䱮𩴅鍥Không hiện chữ?
齧khiết [niết]
U+9F67, tổng 21 nét, bộ xỉ 齒 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cắn đứt 2. ăn mònTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ niết nhân, vô ngự chi giả” 以齧人, 無禦之者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) (Rắn này) cắn ai, thì vô phương cứu chữa. 2. (Động) Gặm, ăn mòn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tễ niết tử thi, cốt nhục lang tạ” 嚌齧死屍, 骨肉狼藉 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nhấm gặm xác chết, xương thịt bừa bãi. 3. (Danh) Chỗ khuyết, vết sứt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiếm chi chiết tất hữu niết” 劍之折必有齧 (Nguyên đạo Nhân gian huấn) Kiếm gãy tất có chỗ khuyết. 4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khiết”.Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, lấy răng cắn đứt gọi là niết. ② Khuyết, sứt. ③ Ăn mòn. Ta quen đọc là chữ khiết.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắn; ② Gặm, ăn mòn; ③ Khuyết, sứt.Tự hình 1

Dị thể 12
嚙囓𠲼𠼜𡾐𩖁𪘂𪘅𪘎𪘖𪙓𫜩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫜩Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)• Thiên Hậu cung - 天后宮 (Bùi Cơ Túc)• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)Từ khóa » Khẩn Khiết Là Gì
-
Từ Khẩn Thiết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khẩn Thiết" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khẩn Thiết - Từ điển Việt
-
Lãnh đạo Thế Giới đưa Ra Lời Kêu Gọi Khẩn Khiết Về Khí Hậu
-
Khẩn Thiết - Wiktionary Tiếng Việt
-
11 Hiệp Hội Khẩn Khiết, đề Nghị đơn Giản Hóa Cách Thức Xét Nghiệm ...
-
Chương 39: Luật Trinh Khiết - Church Of Jesus Christ
-
Đặc Sản Của Geumsan - 금산군 - 금산군청
-
Xét Nghiệm Sinh Thiết Là Gì?