Khép Kín - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa khép +‎ kín.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛp˧˥ kin˧˥kʰɛ̰p˩˧ kḭn˩˧kʰɛp˧˥ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛp˩˩ kin˩˩xɛ̰p˩˧ kḭn˩˧

Tính từ

[sửa]

khép kín

  1. đóng kín
  2. Không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài. Quy trình khép kín.
  3. (người) trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm Sống khép kín.

Dịch

[sửa]

đóng kín

  • Tiếng Anh: closed

không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài

  • Tiếng Anh: self-contained

trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm

  • Tiếng Anh: self-contained

Từ khóa » Khép Kín