KHÉP (MIỆNG) [Hàn Quốc Giải Nghĩa,Ứng Dụng] - WORDROW

WORDROW |
  • Menu
    • 🌟 từ điển
    • 💕 Start
    • 🌾 End
    • 🌷 Initial sound
  • |
  • Language
    • ▹ English
    • ▹ 日本語辞典
    • ▹ 汉语
    • ▹ ภาษาไทย
    • ▹ Việt
    • ▹ Indonesia
    • ▹ لغة كورية
    • ▹ русский словарь
    • ▹ Español
    • ▹ français
    • ▹ Монгол толь бичиг
    • ▹ 한국어
🔍 🔍 Search: KHÉP (MIỆNG) 🌟 KHÉP (MIỆNG) @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
  • 다물다 ☆☆ Động từ
    • 1 윗입술과 아랫입술을 붙여 입을 닫다. 1 NGẬM, KHÉP (MIỆNG): Chạm môi trên vào môi dưới và khép miệng lại.
📚 thể loại
• Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Lịch sử (92) • Diễn tả vị trí (70) • Khí hậu (53) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng bệnh viện (204) • Chế độ xã hội (81) • Văn hóa đại chúng (52) • Nói về lỗi lầm (28) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sự kiện gia đình (57) • Tâm lí (191) • Triết học, luân lí (86) • Tìm đường (20) • Mua sắm (99) • Giáo dục (151) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Hẹn (4) • Nghệ thuật (76) • Ngôn ngữ (160) • So sánh văn hóa (78) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả tính cách (365) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Mối quan hệ con người (52) • Nghệ thuật (23) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng phương tiện giao thông (124)
🌟từ điển 💕Start 🌾End 🌷Initial sound English 日本語辞典 汉语 ภาษาไทย Việt Indonesia لغة كورية русский словарь Español français Монгол толь бичиг 한국어

Please share us. ❤️

Source: Basic Korean Dictionary
Copyright Policy

Từ khóa » Khép Miệng