"khỉ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khỉ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"khỉ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khỉ

khỉ
  • noun
    • monkey
      • chuồng khỉ: monkey-house
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khỉ

(Macaca), chi động vật có vú họ Khỉ (Cercopithecidae), phân bố từ Bắc Phi đến Đông Nam Á. Có đặc điểm: mũi hẹp, thân và chi ngắn, lông màu nâu. Tay chân có móng, cầm nắm được; cánh tay và ống chân dài bằng nhau, đi bằng 4 chân. Đuôi thường ngắn, không cuộn được vào cành cây. Đi ăn thành đàn. Chủ yếu ăn quả cây. Sinh sản quanh năm. Chửa 7 tháng, đẻ 1 con. Trưởng thành sau 5 năm. Sống khoảng 15 năm. ở Việt Nam có 5 loài. Phổ biến là K vàng ở Miền Bắc, K nước ở Miền Nam.

K nước (M. fascicularia; tk. K cá, K cua): cỡ trung bình, đuôi dài bằng thân, lông xám nhạt. Thân dài 48 - 55 cm, nặng 3,5 - 6,5 kg. Đi ăn từng đàn hàng trăm con. Ở rừng nguyên sinh, thứ sinh, rừng ngập mặn. Bơi lội giỏi. Ăn tôm, cua, cá, động vật thân mềm.

K vàng (M. mulatta; tk. K đỏ): thân dài 47 - 48 cm, nặng 3 - 6 kg, lông vàng nhạt, hung đỏ, đuôi ngắn bằng nửa thân. Sống thành đàn tới 50 con ở rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới, gần suối, nương rẫy. K cái đứng đầu đàn, K đực bảo vệ. Hoạt động vào sáng sớm và chiều mát. Ăn quả, lá, sâu bọ. Sinh sản quanh năm. Thành thục khi 2 tuổi. Chửa 5 - 6 tháng, đẻ 1 con. Phân bố ở Bắc Ấn Độ đến Nam Trung Hoa và Bắc Đông Dương. Ở Việt Nam, có từ Bắc Bộ tới Nam Trung Bộ. Được dùng trong y học để chế vacxin phòng bại liệt. Y học cổ truyền dùng K toàn thân (đã bỏ nội tạng, lông) nấu cao toàn tính và xương K nấu cao xương. Cao K có tác dụng bổ, điều trị các trường hợp suy nhược, gầy yếu, xanh xao.

- dt (động) Loài động vật cao đẳng, có vú, bốn bàn chân như bốn bàn tay có thể cầm nắm được: Trong rạp xiếc khỉ đạp xe đạp như người.

- tt Xấu; không hay ho gì: quá! Có việc ấy mà cũng quên; Việc ấy có ra khỉ gì đâu.

- tht Từ dùng để rủa khi bực mình: ! Làm mất thì giờ của người ta.

nd. 1. Thú cao cấp gần với người, bàn tay bàn chân có thể cầm nắm được, leo trèo rất giỏi. 2. Tiếng rủa thân mật khi bực mình, không vừa ý. Khỉ thật, có thế mà không nhớ. Chẳng biết khỉ gì.

Từ khóa » Khỉ Leo Cành Khế Nghĩa Là Gì