Từ Điển - Từ đánh đu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đánh đu

đánh đu đt. C/g. Xít-đu, nhún mình trên đu cho đu có trớn đưa lên đưa xuống: Ngày Tết đánh đu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đánh đu - đg. 1 Như đu (ng. I). Khỉ đánh đu trên cành cây. 2 Đứng và nhún trên đu cho đưa đi đưa lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đánh đu đgt. 1. Nh. Đu: Khỉ đánh đu trên cây. 2. Đứng và nhún trên đu cao, đưa đi đưa lại (một trò vui chơi có tính thể thao của nhiều dân tộc ở Việt Nam trong dịp tết hay lễ hội).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đánh đu đgt Nói trò chơi trèo lên cái đu, dún để đưa đi đưa lại: Làng mở hội, nhiều thanh niên thích đánh đu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đánh đu đt. Chơi đu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đánh đu đg. Lên đu rồi dún để cho đu đưa đi đưa lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

đánh đùng

đánh đụng

đánh đuổi

đánh đuống

đánh đường

* Tham khảo ngữ cảnh

Trên cành bồ kết , một con bọ ngựa non giơ hai càng tìm chỗ níu rồi đánh đu chuyền từ lá nầy sang lá khác.
Ðương đi , hễ gặp một cây dây leo là nàng níu ngay lấy , nhún mình đánh đu , gặp cây nào có quả ăn được như khế , như mơ , là nàng nhẩy lên níu cho kỳ được , sát cả tay mà không biết đau ; thấy bên sườn đồi có dẫy sậy hoa phơn phớt bạc , nàng chạy ra bẻ một vài cây rồi đưa cho Phương một cây làm gậy chống.
Còn Hương , cứ " đánh đu " với anh ta để mà chán chường ! Chồng con và học hành ! Hừ , đời hay thật.
Em tưởng... chị... Cậu vẫn tưởng mình đánh đu theo đuổi hắn đấy à ? Cái mẩu tin ngắn ngủi đã làm Châu giận dữ trước mặt bạn sao lại có thể bám riết lấy cô suốt đoạn đường từ cơ quan về nhà ! Có thể anh ta đã làm đúng như là đã bàn với mình : “Anh còn nóng ruột gấp mười lần em.
Còn anh chàng Ba Bay lúc nào cũng " đi " có một mình vì không có ai dù là dân " anh chị " dám đánh đu với hắn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đánh đu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khỉ Leo Cành Khế Nghĩa Là Gì