KHÍ NI TƠ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHÍ NI TƠ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khígasairgaseousatmosphereatmosphericni tơnitrogen

Ví dụ về việc sử dụng Khí ni tơ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tên sản phẩm: Khí ni- tơ.Product Name: Nitrogen Gas.Khí ni tơ có hai vấn đề.The nitrogen has two problems.Đó là nơi chúng tôi có khí ni tơ.So that's where we get our nitrogen from.Vì sao khí Ni- tơ được sử dụng trong lốp xe hơi?Why Nitrogen is used in Aircraft Tires?Chúng tôi biết điều này vì 78% không khí màchúng ta thở là khí ni- tơ.Percent of the air we breathe is nitrogen.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từcon đường tơ lụa mô tơ servo ni tơSử dụng với danh từlông tơtơ tằm tơ nhện sợi tơsư tử tơtơ điện lụa tơ tằm HơnNgược lại, nếu bạn nổi lên nhanh, khí ni- tơ giải phóng nhanh từ máu tạo thành các bong bóng li ti.In contrast, if you ascend rapidly, the nitrogen comes out of your blood quickly, forming bubbles.Chúng tôi biết điều này vì 78% không khí mà chúng ta thở là khí ni- tơ.We know this because 78% of the air that we breath is Nitrogen gas.Lewis dùng Bộ điều khiển thủ công,vận hành bằng khí ni- tơ, để tới tàu của Watney nhưng không thể với tới anh.Lewis uses a Manned Maneuvering Unit, propelled by nitrogen gas, to approach Watney's vessel, but cannot reach him.Khi tàu không gian của Nasa Voyager bay ngang qua nó tiết lộ một thế giớiđược bao phủ phần lớn bằng khí Ni tơ đóng băng.When NASA's Voyager probe flew past,it revealed a world covered mostly with frozen nitrogen ice.Điều tôi quên nhắc đến là đề phòng ngừa sự mê man ni tơ tất cả các điểm xanh trongcơ thể chúng ta bạn bỏ đi khí ni tơ và thay bằng khí heli.One thing I forgot to mention is that to obviate the problem of nitrogen narcosis-- all of thoseblue dots in our body-- you remove the nitrogen and replace it with helium.Các chất được phát hiện, như thiodiglycol và diethanolamine,là những chất cần thiết để chế tạo khí mù tạt ni- tơ và sulfur.The discovered agents like thiodiglycol anddiethanolamine are necessary for making sulfur and nitrogen mustard gasses.Các chất được phát hiện, như thiodiglycol và diethanolamine,là những chất cần thiết để chế tạo khí mù tạt ni- tơ và sulfur.The discovered substances, such as thiodiglycol and diethanolamine,are necessary for the production of sulfur and nitrogen mustard gas.Chỉ cần vài độ là đủ chuyển Ni tơ từ dạng băng thành dạng khí lỏng.Just a few degrees is all it takes to turn nitrogen ice into gas.Loại khí: Khí tự nhiên, không khí, Propan Butan, Ni tơ và tất cả các lại khí không ăn mòn.Gas Type: Natural gas, air, propane butane, nitrogen and all non-corrosive gases..Trong ứng dụng, chúng tôi thường cho khí vào nguồn cấp khí loãng này bởi vì nó rất rẻ và là nguồn ni tơ dễ tìm.In our applications, we generally put air inside this diluent gas supply, because it's a very cheap and easy source of nitrogen.Một trong những yếu tố chính làm hạn chế sự tăng trưởng của câytrồng là sự sẵn có của ni- tơ, nhưng chỉ vi khuẩn và các vi khuẩn đơn bào khác gọi là archaea có thể lấy ni- tơ từ không khí và sửa nó thành một dạng thực vật có thể sử dụng được.One of the major factors that limit crop growth isthe availability of nitrogen, but currently only bacteria and other single-celled microbes called archaea can take nitrogen from the air and fix it into a form that can be used by plants.Khí gas làm ô nhiễmkhông khí bao gồm cacbon, ni- tơ và lưu huỳnh.Gases that lead to air pollution include carbon, nitrogen and sulfur oxides.Kể từ cuộc cách mạng công nghiệp,phát thải khí đioxit lưu huỳnh và ôxit ni- tơ vào khí quyển đã tăng lên.Since the IndustrialRevolution, emissions of sulphur dioxide and nitrogen oxides into the atmosphere have increased.Cô nàng ni tơ đang bảo tôi đọc bầu không khí à?Nitrogen girl is telling me to read the atmosphere?Quá trình này được dựa trên quá trình oxy hóa ni tơ khí quyển bằng ôxy trong khí quyển tới ôxit nitric ở nhiệt độ rất cao.This process is based upon the oxidation of atmospheric nitrogen by atmospheric oxygen to nitric oxide at very high temperatures.Câu chuyện tương tự cũng sẽ xảy ra đối với đất trồng trọt, đánh bắt cá quá mức vàlượng khí thải carbon và ni- tơ vào khí quyển.Similar stories could be told about land,overfishing and carbon and nitrogen emissions to the atmosphere.Tôi đã biết những đường ống trên đó,( 2 cái, những ống cỡ 1 inch,một cho không khí và một cho Ni- tơ) nhưng bạn không thể nhìn thấy chúng từ sàn nhà.I knew the pipes were up there,(2, one inch pipes,one for air and one for nitrogen) but you could not see them from the floor.Từ tháng giêng năm 2014 chúng tôi không chỉ bù CO2 mà cả các khí thải nhà kính khác như methane hoặcoxid ni tơ, lấy GOGREEN từ carbon trung tính đến khí hậu trung tính.Since January 2014 we do not only offset CO2 butother greenhouse gases like methane or nitrous oxide as well, taking GOGREEN from carbon neutral to climate neutral.Mật độ không khí sẽ là nhiệt độ của tác động lớn hơn, và ni tơ vì sự loại trừ độ ẩm làm cho áp suất áp lực của bồn chứa ổn định hơn.The density of the air will be the temperature of the larger impact, and nitrogen because of the exclusion of moisture makes your pressure tank pressure is more stable.Nghiên cứu công bố trên tạp chí Science phát hiện ra rằngđến 26% lượng ni- tơ trong các hệ sinh thái tự nhiên có nguồn gốc từ đá, phần còn lại là từ khí quyển.Published this week in the journal Science,demonstrate that up to 26 percent of the nitrogen in ecosystems is sourced from rocks, with the remaining amount from the atmosphere.Mặc dù lượng khí thải CO2 có tác động dịch vụ kho vận lớn nhất lên thay đổi khí hậu, chúng tôi còn báo cáo về các khí nhà kính( GHG)khác như methane hay oxid ni tơ.Though CO2 emissions have the biggest impact on climate change within logistcs we also report other greenhouse gases(GHG)like methane or nitrous oxide.Nguồn ni- tơ mới xác định này còn có thể cung cấp cho chu kỳ cacbon trong đất, cho phép các hệ sinh thái hút thêm nhiều khí thải ra khỏi bầu khí quyển, các tác giả cho biết.This newly identified source of nitrogen could also feed the carbon cycle on land, allowing ecosystems to pull more emissions out of the atmosphere, the authors said.Các vùng núi như Himalaya và Andes được ước tínhsẽ là nguồn phong hóa ni- tơ đá đáng kể, tương tự như tầm quan trọng của vùng đối với tốc độ phong hóa và khí hậu toàn cầu.Mountainous regions like the Himalayas andAndes are estimated to be significant sources of rock nitrogen weathering, similar to those regions' importance to global weathering rates and climate.Trong nhiều thập kỷ nay,các nhà khoa học đã thừa nhận rằng ni- tơ tích lũy trong đất và thực vật nhiều hơn có thể giải thích bởi chỉ riêng khí quyển nhưng họ vẫn chưa thể chỉ ra thứ gì đang khuyết.For decades, scientists have recognized that more nitrogen accumulates in soils and plants than can be explained by the atmosphere alone, but they could not pinpoint what was missing.Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan,Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ.We inject our own aerosols into the atmosphere, and we have trace gases, and not just carbon dioxide-- it's methane, ozone, oxides of sulfur and nitrogen.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 70, Thời gian: 0.0118

Từng chữ dịch

khídanh từgasairatmospherekhítính từgaseousatmosphericnidanh từninunsdanielningười xác địnhthisdanh từsilkmotorwebtính từyoung khi niềm tinkhi nó

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khí ni tơ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khí Nitơ Tiếng Anh