"nitơ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nitơ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nitơ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nitơ

azote
  • ôxit nitơ: azote monoxide
  • azotes
    n (nitrogen)
    nitric
  • nitơ oxit: nitric oxide
  • thuộc nitơ (hóa trị năm): nitric
  • nitrogenous
  • cân bằng nitơ: nitrogenous equilibrium
  • thuộc nitơ: nitrogenous
  • bảo vệ bằng nitơ lỏng
    liquid nitrogen shielding
    bẫy nitơ
    nitrogen trap
    bẫy nitơ lỏng
    liquid nitrogen trap
    bể nitơ lỏng
    liquid nitrogen bath
    bình Dewar chứa nitơ lỏng
    liquid nitrogen Dewar
    bình Dewar đựng nitơ lỏng
    liquid nitrogen Dewar
    bình chứa làm lạnh bằng nitơ lỏng
    liquid nitrogen refrigerated container
    bình chứa nitơ
    nitrogen tank
    bình chứa nitơ lỏng
    liquid nitrogen bucket
    bình chứa nitơ lỏng
    liquid nitrogen container
    bình tách nitơ
    nitrogen trap
    bồn nitơ lỏng
    liquid nitrogen bath
    cấu trúc vòng phức tạp (có chứa nitơ và là hợp chất gốc của các porphyrin)
    porphin
    cầu nitơ
    nitrogen bridge
    chắn bằng nitơ lỏng
    liquid nitrogen shielding
    chu kỳ nitơ
    nitrogen cycle
    chu trình nitơ
    nitrogen cycle
    chứa nitơ
    nitrogen containing
    chứa nitơ (III)
    nitrous
    chứng giãn nitơ niệu
    hypoazoturia
    chứng tăng nitơ - huyết
    nitremia
    chứng tăng nitơ huyết
    hyperazotemia
    được kết đông trong nitơ lỏng
    liquid nitrogen frozen
    được nitơ hóa
    nitrogenated
    giảm hàm lượng nitơ
    nitrogen pulldown
    hầm kết đông dùng nitơ lỏng
    liquid nitrogen freezing tunnel
    hệ (thống) kết đông dùng nitơ lỏng
    liquid nitrogen freezing plant
    hệ (thống) lạnh dùng nitơ
    liquid nitrogen refrigerating system
    hệ (thống) lạnh phun nitơ
    nitrogen spray refrigerating system
    nitrogen
  • chất chiết không nitơ: nitrogen free extract
  • nitơ amin: amino nitrogen
  • nitơ amoniac: ammonia nitrogen
  • nitơ đồng hóa: assimilable nitrogen
  • nitơ focmon: formol nitrogen
  • nitơ protein: protein nitrogen
  • sự bảo quản bằng khí nitơ: nitrogen preservation
  • chất có nitơ
    nitrogenous material
    hệ số chuyển đổi từ nitơ thanh protein
    conversion factor of N to protein
    hợp chất nitơ
    nitrogenous compound
    sự lạnh đông bằng nitơ lỏng
    liquefrozen
    sự thấm nitơ
    nitrification
    thấm nitơ
    nitrify
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    nitơ

    (l. Nitrogenium; cg. azôt), N. Nguyên tố hóa học nhóm V A, chu kì 2 bảng tuần hoàn các nguyên tố; số thứ tự 7; nguyên tử khối 14,0067. Tên gọi azôt có nguồn gốc từ tiếng Hi Lạp: a - phủ định, zöē - sự sống (nghĩa là không duy trì sự hô hấp và sự cháy). Sự tồn tại của nguyên tố N đã được nhà hóa học Thuỵ Điển Sêlơ (C. W. Scheele) nhận biết vào năm 1772, và cùng với thời gian này, độc lập với ông, hai nhà vật lí Prixli (J. Priestley), người Anh và Rudơfo (cg. Radơfơt; D. Rutherford), người Xcôtlen, cũng tách được N từ không khí. Phân tử N tự do gồm 2 nguyên tử (N2) là khí không màu, không mùi, không vị và hơi nhẹ hơn không khí; khối lượng riêng 1,25 g/l, tnc = -210oC, ts = -195,8oC; ở nhiệt độ thường, là một trong những chất khí trơ nhất, nhưng ở nhiệt độ cao, trở nên hoạt động, nhất là khi có xúc tác. Khí N là thành phần chủ yếu của không khí (chiếm 78,03% thể tích không khí). Trong công nghiệp, được điều chế bằng chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Một lượng rất lớn N được sản xuất để tổng hợp amoniac (NH3). N được dùng làm môi trường trơ cho nhiều quá trình công nghệ. Nguyên tố N là một trong những thành phần chủ yếu của các chất quan trọng nhất của tế bào sống, N có trong tất cả các axit amin, trong các loại protein và hàng loạt hợp chất hữu cơ khác như axit nucleic. Sinh vật không sử dụng được khí N tự do trong khí quyển, trừ vài loại vi khuẩn có khả năng cố định N. Thực vật sử dụng N ở dạng ion nitrat NOˉ3, do dễ hấp thụ từ dung dịch đất. Ở động vật, các hợp chất của N như ure, axit uric là các sản phẩm bài tiết chính (x. Chu trình nitơ). Xt. Nitơ lỏng.

    Từ khóa » Khí Nitơ Tiếng Anh