Khi Quân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˧ kwən˧˧ | kʰi˧˥ kwəŋ˧˥ | kʰi˧˧ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˧˥ kwən˧˥ | xi˧˥˧ kwən˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khí quản
- khi quan
Danh từ
[sửa]khi quân
- Khinh vua. Tội khi quân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khi quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Khi Quân Nghĩa Là Gì
-
Tội Khi Quân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khi Quân" - Là Gì?
-
Khi Quân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khi Quân - Từ điển Việt
-
Quy định Về Tội “khi Quân” Trong Thể Chế Quân Chủ. - Luật Minh Khuê
-
Khi Quân
-
Từ Điển - Từ Khi Quân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trọng Tội " Khi Quân Phạm Thượng " Xưa Và Nay - Facebook
-
Tội Khi Quân Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vũ Khí Quân Dụng Là Gì? Vũ Khí Quân Dụng Bao Gồm Những Loại Nào?
-
Cuộc Kháng Chiến Chống Xâm Lược Pháp đầu Tiên Của Quân Và Dân ...