Từ điển Tiếng Việt "khi Quân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khi quân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khi quân

- Khinh vua: Tội khi quân.

nđg. Xem thường vua. Bị khép tội khi quân.Tầm nguyên Từ điểnKhi Quân

khi: gạt, lừa dối, Quân: vua. Khinh lờn vua.

Khi quân tội ấy đã nên. Nhị Độ Mai

Một phạm trù tội phạm mà các vương triều phong kiến xưa kia buộc cho bất cứ người nào làm trái lệnh, trái ý vua hoặc có những hành động, cử chỉ, lời nói, thái độ không tôn trọng bản thân nhà vua hay gia đình, họ hàng nhà vua. Dưới chế độ phong kiến, khi quân là một trọng tội và thường bị xử phạt nặng.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 250

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khi quân

khi quân
  • Slight the king
    • Tội khi quân: Lese majesty

Từ khóa » Khi Quân Nghĩa Là Gì