Khí Thế - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ tʰe˧˥ | kʰḭ˩˧ tʰḛ˩˧ | kʰi˧˥ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ tʰe˩˩ | xḭ˩˧ tʰḛ˩˧ |
Danh từ
[sửa]khí thế
- Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật. Khí thế cách mạng.
Tham khảo
[sửa]- "khí thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Việt không có loại từ
Từ khóa » Khí Thế Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khí Thế" - Là Gì?
-
Khí Thế Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khí Thế - Từ điển Việt
-
'khí Thế' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khí Thế
-
Khí Thế Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khí Thế Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khí Thế Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
• Khí Thế, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Impetus, Momentum, Spirit
-
Vũ Khí – Wikipedia Tiếng Việt