Từ Điển - Từ Khí Thế Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khí thế
khí thế | dt. Uy-dũng (oai-dõng) và quyền-thế: Khí-thế gian-thần còn mạnh. |
khí thế | đt. Qua đời, lìa trần, tức chết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khí thế | - Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật: Khí thế cách mạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khí thế | dt. Sức mạnh tinh thần thôi thúc, trào dâng: khí thế tấn công o khí thế cách mạng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khí thế | dt (H. khí: khí tiết; thế: quyền lực) Sức mạnh đương trên đà phát triển: Cả nước ta sẽ tràn đầy khí thế hăng say lao động xây dựng đất nước (VNgGiáp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khí thế | .- Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật: Khí thế cách mạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
khí thuỷ
khí thống
khí thước
khí thượng
khí tích
* Tham khảo ngữ cảnh
Các anh cầm quyển nhật ký này trả cậu ta bằng cách nào cho " êm " để vừa đỡ xấu hổ , vừa không mất " khí thế " chung của đại đội. |
Chỉ có thế nhưng nhà nào cũng sôi nổi đầy khí thế . |
Giữa cái khí thế năm nào cũng ”đi lên“ của toàn xã (thực ra cũng có năm thất bát huyện phải ”dựng nó“ nhưng trong báo cáo của xã không năm nào chịu ” đi xuống“). |
Trông cũng khí thế lắm. |
Chúng tôi nguyện đem xương da của mình theo " minh công " và thanh gươm thần này để báo đền xã tắc ! Từ đó khí thế của nghĩa quân ngày một tăng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khí thế
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khí Thế Là Gì
-
Khí Thế - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khí Thế" - Là Gì?
-
Khí Thế Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khí Thế - Từ điển Việt
-
'khí Thế' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khí Thế
-
Khí Thế Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khí Thế Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
• Khí Thế, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Impetus, Momentum, Spirit
-
Vũ Khí – Wikipedia Tiếng Việt