Khiêm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. khiêm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

khiêm chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khiêm trong chữ Nôm và cách phát âm khiêm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khiêm nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "khiêm"

khiêm, hàm, khiểm [嗛]

Unicode 嗛 , tổng nét 13, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xian2, qian4, qian3, qie4 (Pinyin); haam4 him1 hip3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn§ Cũng như khiêm 謙.Một âm là hàm(Động) Ngậm§ Cũng như hàm 銜.(Động) Ôm hận.Một âm là khiểm(Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.(Tính) Mất mùa, thu hoạch kém§ Thông khiểm 歉.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khem, như "kiêng khem" (vhn)
  • hàm, như "hàm (túi ở má khỉ)" (gdhn)謙

    khiêm, khiệm [谦]

    Unicode 謙 , tổng nét 17, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: qian1, qian4, zhan4 (Pinyin); him1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn◎Như: khiêm nhượng 謙讓 nhún nhường◇Sử Kí 史記: Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ 君子以謙退為禮 (Nhạc thư 東方朔) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.(Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.Một âm là khiệm(Tính) Thỏa thuê, vừa lòng§ Thông khiếp 愜.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khiêm, như "khiêm nhường, khiêm nhượng" (vhn)
  • khom, như "khom lưng, lom khom" (btcn)
  • khòm, như "khòm lưng, lòm khòm" (btcn)
  • khem, như "kiêng khem" (gdhn)
  • khọm, như "già khọm, lọm khọm" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [恭謙] cung khiêm谦

    khiêm, khiệm [謙]

    Unicode 谦 , tổng nét 12, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: qian1, qian4 (Pinyin); him1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 謙.Dịch nghĩa Nôm là: khiêm, như "khiêm nhường, khiêm nhượng" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bá vương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • minh kha từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • châm gián từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chính cục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổ di từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khiêm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 嗛 khiêm, hàm, khiểm [嗛] Unicode 嗛 , tổng nét 13, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xian2, qian4, qian3, qie4 (Pinyin); haam4 him1 hip3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 嗛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn§ Cũng như khiêm 謙.Một âm là hàm(Động) Ngậm§ Cũng như hàm 銜.(Động) Ôm hận.Một âm là khiểm(Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.(Tính) Mất mùa, thu hoạch kém§ Thông khiểm 歉.Dịch nghĩa Nôm là: khem, như kiêng khem (vhn)hàm, như hàm (túi ở má khỉ) (gdhn)謙 khiêm, khiệm [谦] Unicode 謙 , tổng nét 17, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: qian1, qian4, zhan4 (Pinyin); him1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 謙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn◎Như: khiêm nhượng 謙讓 nhún nhường◇Sử Kí 史記: Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ 君子以謙退為禮 (Nhạc thư 東方朔) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.(Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.Một âm là khiệm(Tính) Thỏa thuê, vừa lòng§ Thông khiếp 愜.Dịch nghĩa Nôm là: khiêm, như khiêm nhường, khiêm nhượng (vhn)khom, như khom lưng, lom khom (btcn)khòm, như khòm lưng, lòm khòm (btcn)khem, như kiêng khem (gdhn)khọm, như già khọm, lọm khọm (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [恭謙] cung khiêm谦 khiêm, khiệm [謙] Unicode 谦 , tổng nét 12, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: qian1, qian4 (Pinyin); him1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 谦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 謙.Dịch nghĩa Nôm là: khiêm, như khiêm nhường, khiêm nhượng (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • danh lợi từ Hán Việt là gì?
    • tham khảo từ Hán Việt là gì?
    • cao lương từ Hán Việt là gì?
    • miễn thân từ Hán Việt là gì?
    • sĩ nhân từ Hán Việt là gì?
    • lệ phong từ Hán Việt là gì?
    • bạt văn từ Hán Việt là gì?
    • bột bột từ Hán Việt là gì?
    • cầu danh từ Hán Việt là gì?
    • trượng nghĩa từ Hán Việt là gì?
    • pháo thủ từ Hán Việt là gì?
    • thông phán từ Hán Việt là gì?
    • xoát tử từ Hán Việt là gì?
    • cát tình từ Hán Việt là gì?
    • nho mặc từ Hán Việt là gì?
    • thành khẩn từ Hán Việt là gì?
    • bất di từ Hán Việt là gì?
    • tháp lợi ban từ Hán Việt là gì?
    • chủ bộc từ Hán Việt là gì?
    • bá việt từ Hán Việt là gì?
    • chủng thực từ Hán Việt là gì?
    • ngưỡng sự phủ súc từ Hán Việt là gì?
    • phẩm mạo từ Hán Việt là gì?
    • đại trượng phu từ Hán Việt là gì?
    • cao ẩn từ Hán Việt là gì?
    • tăng phòng từ Hán Việt là gì?
    • hiệp trợ từ Hán Việt là gì?
    • cai quát từ Hán Việt là gì?
    • ái quốc từ Hán Việt là gì?
    • hòa nhã từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Khiêm Nghĩa Hán Việt Là Gì