Khiêm Tốn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 謙遜.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xiəm˧˧ ton˧˥ | kʰiəm˧˥ to̰ŋ˩˧ | kʰiəm˧˧ toŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xiəm˧˥ ton˩˩ | xiəm˧˥˧ to̰n˩˧ | ||
Tính từ
khiêm tốn
- Có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ, nhún nhường. Lời nói khiêm tốn.
Dịch
- Tiếng Anh: modest, humble
- Tiếng Đức: bescheiden, demütig
- Tiếng Pháp: modeste
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khiêm tốn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Khiêm Nghĩa Hán Việt Là Gì
-
Hán Tự 謙 - KHIÊM | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Tra Từ: Khiêm - Từ điển Hán Nôm
-
Khiêm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khiêm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
CHỮ “KHIÊM” - Ông Giáo Làng
-
Ý Nghĩa Của Tên Khiêm
-
'khiêm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Khiêm Trong Cuộc Sống Thường Ngày
-
Từ Điển - Từ Khiêm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Khiêm - Nghĩa Của Trong Tiếng Việt - Michael
-
Ý Nghĩa Tên Trung Khiêm - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Khiêm - Tên Con