Khiêm Nhường: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: khiêm nhường
Tweet là một thuật ngữ chỉ các bài đăng ngắn được chia sẻ trên mạng xã hội Twitter. Mỗi tweet có giới hạn ký tự, thường là 280 ký tự, để người dùng truyền tải thông điệp một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tweet có thể chứa văn bản, hình ảnh, video và thẻ bắt ...Read more
Definition, Meaning: modest
Modest is a term used to describe someone who shows a humble and unassuming behavior or appearance. A modest person does not boast or show off their accomplishments, possessions, or abilities, instead choosing to downplay their achievements and qualities. ... Read more
Pronunciation: khiêm nhường
khiêm nhườngPronunciation: modest
modest |ˈmɒdɪst|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images khiêm nhường
Translation into other languages
- beBelarusian сціплы
- bsBosnian skromno
- coCorsican senza pretensione
- hawHawaiian haahaa
- ltLithuanian kuklus
- mrMarathi विनम्र
- nlDutch bescheiden
- noNorwegian beskjeden
- stSesotho ka boithatelo
- teTelugu నిరాడంబరమైన
- thThai เจียมเนื้อเจียมตัว
- uzUzbek kamtarin
Phrase analysis: khiêm nhường
- khiêm – humble
- nhường – yielded
Synonyms: khiêm nhường
Synonyms: modest
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed hiểu sai- 1suspense
- 2misapprehension
- 3sub-national
- 4subconjunctiva
- 5tails
Examples: khiêm nhường | |
---|---|
Sự nhượng bộ của Khánh đã làm dấy lên sự phản đối của Khiêm và Thiệu, cả hai đều là người Công giáo. | Khánh's concessions sparked opposition from Khiêm and Thiệu, both Catholic. |
Họ đã cảm thấy như những người nổi tiếng, biết rằng ngôi nhà nhỏ bé khiêm nhường của chúng ta sẽ được xuất hiện trong Hành tinh hàng ngày. | They already feel like celebrities, knowing that our humble little home will be featured in the Daily Planet. |
Ông Hale và Margaret quỳ bên cạnh Ghế ngồi bên cửa sổ - anh ngước lên, cô cúi đầu trong sự xấu hổ khiêm nhường. | Mr. Hale and Margaret knelt by the window-seat-he looking up, she bowed down in humble shame. |
Tôi đã xin Chúa, ngay lập tức trong nỗi thống khổ và khiêm nhường, nếu tôi không đủ lâu hoang vắng, đau khổ, dằn vặt; và có thể không sớm nếm trải hạnh phúc và hòa bình một lần nữa. | I asked of God, at once in anguish and humility, if I had not been long enough desolate, afflicted, tormented; and might not soon taste bliss and peace once more. |
Tôi không nên đi với anh ta, Anh ưu tiên, rằng sự khiêm nhường trong lòng tận tụy của chúng ta có thể được nhân đôi? | Should I not go with him, Brother Prior, that the humility of our devotion may be doubled? |
Điều bạn phải làm là khiêm nhường ăn năn, xin Ngài tha thứ ngay hôm nay. | The one thing you have to do is repent humbly, ask His pardon today. |
Chúng ta sống khiêm nhường giữa những con người này. | We live humbly among these humans. |
Sự trơ tráo chết tiệt khi tự chỉ định Môi-se của chúng ta và tự nhận mình làm điều đó một cách khiêm nhường. | Damned impudence to appoint oneself our Moses and claim to do so humbly. |
Khu vườn nơi nơi trú ngụ khiêm nhường của tôi chỉ cách nhau một con đường từ Rosings Park, nơi cư ngụ của bà. | The garden in which stands my humble abode is separated only by a lane from Rosings Park, her ladyship's residence. |
Sự cứu rỗi của thế giới này chỉ nằm trong trái tim của con người, ở khả năng phản ánh, trong sự khiêm nhường và trách nhiệm. | This world's salvation lies only in the heart of the human being, in its ability to reflect, in humility and responsibility. |
Chỉ là một người hầu khiêm tốn muốn mua đồ uống cho Đức Ông. | Just a humble servant who wishes to buy His Excellency a drink. |
Tôi khiêm tốn khao khát sự tha thứ của bạn, người nói; Tôi đảm bảo sự tôn thờ của bạn tôi có nghĩa là không có vấn đề như vậy. | I humbly crave your pardon, said the parson; I assure your worship I meant no such matter. |
Tại sao chúng ta sẽ không khiêm tốn tuân theo quy tắc tương tự trong việc phán xét điều tốt, cũng như sự xấu xa của người khác? | Why will we not modestly observe the same rule in judging of the good, as well as the evil of others? |
Sử dụng Ibsen trong một cuốn tiểu thuyết trinh thám có vẻ không khiêm tốn cho lắm. | It doesn't seem very modest to use Ibsen in a detective novel. |
Anh ta có những đặc điểm của một thiên tài sớm phát triển. Và có lẽ một số dạng khiếm khuyết vật lý. | He's got the characteristics of a precocious genius. And probably some form of physical defect. |
Một trong những hành động đầu tiên của chính quyền dân sự mới được thành lập là bắt đầu nhượng bộ từ Chính phủ Bắt buộc đối với các tài sản kinh tế quan trọng. | One of the first actions of the newly installed civil administration was to begin granting concessions from the Mandatory government over key economic assets. |
Nguyên tắc được sử dụng trong việc quét một thang đo sắt từ bằng từ tính không thể hiện những khiếm khuyết này. | The principle used in scanning a ferromagnetic measuring scale magnetically does not exhibit these deficiencies. |
Doanh nghiệp tư nhân cũng khởi đầu khiêm tốn dưới hệ thống kinh tế hỗn hợp của Campuchia. | Private enterprise also made a modest beginning under Cambodia's hybrid economic system. |
Khi viết về tình dục một cách chi tiết bằng hình ảnh và bằng cách sử dụng ngôn ngữ thường xuyên bị coi là khiếm nhã, ông đã thách thức — và cuối cùng thay đổi — luật tục tĩu. | In writing about sexuality in graphic detail and in his frequent use of language seen as indecent, he challenged—and ultimately changed—obscenity laws. |
Một khiếm khuyết vách ngăn của tim có thể dẫn đến tắc mạch nghịch lý, xảy ra khi cục máu đông trong tĩnh mạch đi vào bên phải của tim và đi qua một lỗ vào bên trái. | A septal defect of the heart makes it possible for paradoxical embolization, which happens when a clot in a vein enters the right side of the heart and passes through a hole into the left side. |
Theo niềm tin Hồi giáo, Allah là tên riêng của Thiên Chúa, và khiêm tốn phục tùng ý muốn của Ngài, các giáo lệnh và lệnh truyền của thần thánh là trụ cột của đức tin Hồi giáo. | According to Islamic belief, Allah is the proper name of God, and humble submission to his will, divine ordinances and commandments is the pivot of the Muslim faith. |
Mặc dù họ chỉ đạt được thành công khiêm tốn so với những người cùng thời như Who và Rolling Stones, The Faces đã có ảnh hưởng đáng kể đối với những người phục hưng nhạc rock ngày nay. | Although they enjoyed only modest success compared to contemporaries such as the Who and the Rolling Stones, the Faces have had considerable influence on latter-day rock revivalists. |
Dubai có quy định về trang phục khiêm tốn như một phần của luật hình sự. | Dubai has a modest dress code as part of its criminal law. |
Biển báo nhường đường, còn được gọi là biển báo nhường đường ở một số quốc gia, thông báo cho người lái xe rằng họ phải nhường đường cho các phương tiện trên đường lớn. | A Give way sign, also known as a yield sign in some countries, informs the driver that they must give way to vehicles on the major road. |
A-một gradient tăng bất thường gợi ý một khiếm khuyết trong khuếch tán, không phù hợp V / Q, hoặc shunt từ phải sang trái. | An abnormally increased A–a gradient suggests a defect in diffusion, V/Q mismatch, or right-to-left shunt. |
Giao tiếp bổ sung và thay thế được sử dụng bởi các cá nhân để bù đắp cho những khiếm khuyết nghiêm trọng về ngôn ngữ nói trong việc diễn đạt hoặc hiểu ngôn ngữ nói hoặc viết. | Augmentative and alternative communication is used by individuals to compensate for severe speech-language impairments in the expression or comprehension of spoken or written language. |
Thái độ đối với ảnh khỏa thân khác nhau tùy theo quốc gia và nói chung là thoải mái nhất ở Scandinavia, nơi bộ phận sinh dục và ngực thường không bị coi là khiếm nhã hoặc tục tĩu. | Attitudes towards nudity vary by country and are generally most relaxed in Scandinavia, where genitals and breasts are not normally considered indecent or obscene. |
Mặc dù nhiều mối tương quan của các kết quả có khả năng phục hồi đã được báo cáo, nhưng tác động thống kê của các mối tương quan này gần như rất khiêm tốn. | Although numerous correlates of resilient outcomes have been reported, the statistical effects of these correlates are nearly uniformly modest. |
Vào cuối những năm 1990, khi Bộ trưởng Giao thông Vận tải thân thiện với đường sắt, David Collenette, tại vị, đã có những khoản tăng tài trợ khiêm tốn cho Via. | By the late 1990s, with a rail-friendly Minister of Transport, David Collenette, in office, there were modest funding increases to Via. |
New Zealand đã có mức độ tham gia cao của phụ nữ vào đời sống công cộng và điều này được thể hiện rõ qua tỷ lệ nữ khiêm tốn trong chính trị và tư pháp. | New Zealand has had a high level of participation by women in public life and this is evident from the modest female representation in politics and the judiciary. |
Từ khóa » Khiêm Nhường Meaning
-
Khiêm Nhường - Wiktionary Tiếng Việt
-
KHIÊM NHƯỜNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Definition Of Khiêm Nhường - VDict
-
Nghĩa Của Từ Khiêm Nhường Bằng Tiếng Anh
-
Khiêm Nhường Nghĩa Là Gì?
-
Khiêm Nhường Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Khiêm Nhường (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
[CHUẨN NHẤT] Khiêm Nhường Là Gì? - TopLoigiai
-
Khiêm Nhường In English
-
Từ điển Tiếng Việt "khiêm Nhường" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "khiêm Nhường" - Là Gì?
-
Khiêm Nhường Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khiêm Tốn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khiêm Nhường Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt