Khiêm Tốn Trái Nghĩa - Từ điển ABC
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Tham khảo
- Trái nghĩa
Khiêm Tốn Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- impropriety, immodesty, shamelessness, lewdness, wantonness.
- vanity, niềm tự hào, self-assertion, pretentiousness, tham vọng.
Khiêm Tốn Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- kheo khoang, kiêu ngạo, bumptious, conceited, táo bạo, gây khó chịu.
- kiêu ngạo, danh tiếng, kiêu căng, kheo khoang, tự hào, quyết đoán.
- phong phú, hào phóng, dồi dào, vô tận.
- quá nhiều, lớn, không giới hạn, hùng vĩ, kheo khoang.
- đậm, rực rỡ, tự quan trọng, vô ích, tự hào, shameless.
Khiêm Tốn Trái nghĩa Động Từ hình thức
- tôn vinh, nâng cao, tán dương, vinh danh.
Khiêm Tốn Tham khảo
- Tham khảo Trái nghĩa
-
Từ đồng nghĩa của ngày
Chất Lỏng: Chất Lỏng, Chảy, Chạy, Lỏng, Tan Chảy, Chảy Nước, Trực Tuyến, đổ, Sự Phun Ra, ẩm, ẩm ướt, chất Lỏng, ẩm ướt, ẩm, ẩm ướt, Tan Chảy, Nóng Chảy, Lỏng, Dung Dịch Nước, chảy, Mịn, Duyên Dáng, êm ái, âm, Mềm, Ngọt, unfixed, Biến...
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa
Từ khóa » Những Từ Trái Nghĩa Với Khiêm Tốn
-
Trái Nghĩa Với "khiêm Tốn" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Bài 1: Tìm Những Từ Trái Nghĩa Với Mỗi Từ Sau:a) Khiêm Tốn - Hoc24
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Khiêm Tốn Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
“Khiêm Tốn Mà Nói” Thì... Không Khiêm Tốn Tí Nào!
-
Điền Từ Trái Nghĩaa, Khiêm Tốn- ........ B, Tiết Kiệm- ...... C, Cẩn Thận- ..... D ...
-
Trái Với Khiêm Tốn Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Khiêm Tốn - Từ điển Việt
-
Trái Ngược Với Từ Khiêm Tốn Là Gì?
-
Tìm 1 Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Khiêm Tốn Câu Hỏi 4179994
-
Trả Lời Câu Hỏi Bài Luyện Tập Về Từ Trái Nghĩa - TopLoigiai
-
Nghĩa Của Từ Modest - Từ điển Anh - Việt
-
Kiêu Căng Và Khiêm Tốn? - Suy Nghiệm