Khiêm Tốn Trái Nghĩa - Từ điển ABC

  • Từ điển
  • Tham khảo
  • Trái nghĩa
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa Khiêm Tốn Trái nghĩa

Khiêm Tốn Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • impropriety, immodesty, shamelessness, lewdness, wantonness.
  • vanity, niềm tự hào, self-assertion, pretentiousness, tham vọng.

Khiêm Tốn Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • kheo khoang, kiêu ngạo, bumptious, conceited, táo bạo, gây khó chịu.
  • kiêu ngạo, danh tiếng, kiêu căng, kheo khoang, tự hào, quyết đoán.
  • phong phú, hào phóng, dồi dào, vô tận.
  • quá nhiều, lớn, không giới hạn, hùng vĩ, kheo khoang.
  • đậm, rực rỡ, tự quan trọng, vô ích, tự hào, shameless.

Khiêm Tốn Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • tôn vinh, nâng cao, tán dương, vinh danh.

Khiêm Tốn Tham khảo

  • Tham khảo Trái nghĩa
  • Từ đồng nghĩa của ngày

    Chất Lỏng: Chất Lỏng, Chảy, Chạy, Lỏng, Tan Chảy, Chảy Nước, Trực Tuyến, đổ, Sự Phun Ra, ẩm, ẩm ướt, chất Lỏng, ẩm ướt, ẩm, ẩm ướt, Tan Chảy, Nóng Chảy, Lỏng, Dung Dịch Nước, chảy, Mịn, Duyên Dáng, êm ái, âm, Mềm, Ngọt, unfixed, Biến...

  • Youtube Converter Emojis
  • Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa

    Từ khóa » Những Từ Trái Nghĩa Với Khiêm Tốn