Khóc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng

khóc
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xawk˧˥ | kʰa̰wk˩˧ | kʰawk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xawk˩˩ | xa̰wk˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : khóc
- 泣: lấp, rắp, rập, khắp, khấp, khóc, lớp
- 哭: khóc, khốc
- : khóc
Động từ

khóc
- Chảy nước mắt vì xúc động, vì đau xót. Chị vừa chạy, vừa khóc, nhưng khóc không ra tiếng (Nguyên Hồng)
- Nói trẻ em kêu gào. Con có khóc mẹ mới cho bú. (tục ngữ)
- Tỏ lòng thương tiếc bằng lời than vãn, lời văn, bài thơ. Nguyễn Khuyến khóc Dương Khuê; Hồ Xuân Hương khóc ông phủ Vĩnh Tường.
- Than phiền. Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, ai bày trò bãi bể nương dâu (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
chảy nước mắt, trẻ em kêu gào- Tiếng Anh: to cry, to weep, to burst into tears, to shed tears
- Tiếng Pháp: pleurer
- Tiếng Tây Ban Nha: llorar
- Tiếng Trung Quốc: 哭 (khốc, ku)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khóc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khóc Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Khóc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khóc To Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Nhanh Từ 哭 /kū/ (khóc) Trong Vòng... - Tiếng Trung LIULI
-
Một Số Từ Tượng Thanh Tiếng... - KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC - HOU
-
Cụm Bốn Chữ Tiếng Trung Khóc Lóc | Nguyên Khôi HSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cuộc Sống Quanh Ta"
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Tại Sao Bạn Lại Khóc
-
[Thành Ngữ Tiếng Trung] Dở Khóc Dở Cười – Khốc Tiếu Bất đắc
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Khốc Tiếng Trung Là Gì? - Gấu Đây
-
"hu Hu" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hu Hu Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Động Từ 울다 Trong Tiếng Hàn
-
Hu Hu Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden