[Thành Ngữ Tiếng Trung] Dở Khóc Dở Cười – Khốc Tiếu Bất đắc
Có thể bạn quan tâm
[Thành ngữ tiếng Trung] Dở khóc dở cười – Khốc tiếu bất đắc – 哭笑不得
Dở khóc dở cười Khốc tiếu bất đắc 哭笑不得 kū xiào bù dé Dịch nghĩa: Dở khóc dở cười Dở khóc dở mếu
【解释】:哭也不好,笑也不好。形容很尴尬。(Kū yě bù hǎo, xiào yě bù hǎo. Xíngróng hěn gāngà.) Giải thích: Khóc không được mà cười cũng không xong. Ví với vô cùng lúng túng. Giải thích âm Hán Việt: Khốc: khóc. Tiếu: cười. Bất: không. Đắc: có thể.
VD: 看这种节目,真是让人哭笑不得。(Kàn zhè zhǒng jiémù, zhēnshi ràng rén kūxiàobùdé.) Xem chương trình kiểu này, thật khiến người ta dở khóc dở cười. 每次想起那件事都会使我哭笑不得。(Měi cì xiǎngqǐ nà jiàn shì dūhuì shǐ wǒ kūxiàobùdé.) Mỗi khi nhớ lại chuyện đó đều khiến tôi dở khóc dở cười.
English: Not to know whether to laugh or cry; To be half laughing and half crying.
Dũng Cá Xinh
Dũng Cá Xinh là một nông dân nghèo có 1 vợ 4 con (dự kiến đẻ thêm) hay thích chia sẻ về Marketing Online, SEO, Website, MMO, Freelancer.
See author's posts
Từ khóa » Khóc Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Khóc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khóc To Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Nhanh Từ 哭 /kū/ (khóc) Trong Vòng... - Tiếng Trung LIULI
-
Một Số Từ Tượng Thanh Tiếng... - KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC - HOU
-
Cụm Bốn Chữ Tiếng Trung Khóc Lóc | Nguyên Khôi HSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cuộc Sống Quanh Ta"
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Tại Sao Bạn Lại Khóc
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Khốc Tiếng Trung Là Gì? - Gấu Đây
-
Khóc - Wiktionary Tiếng Việt
-
"hu Hu" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hu Hu Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Động Từ 울다 Trong Tiếng Hàn
-
Hu Hu Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden