Khởi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. khởi
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

khởi chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khởi trong chữ Nôm và cách phát âm khởi từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 9 chữ Nôm cho chữ "khởi"

khởi, khải [豈]

Unicode 岂 , tổng nét 6, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: qi3, kai3 (Pinyin); hei2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 豈.Dịch nghĩa Nôm là: khỉ, như "khỉ cảm (đâu dám)" (gdhn)杞

kỉ [杞]

Unicode 杞 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qi3, gang4 (Pinyin); gei2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây kỉ§ Kỉ có ba giống, một là cây kỉ liễu 杞柳, dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỉ bạch 杞白, dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỉ 枸杞, dùng làm thuốcTa thường gọi tắt là kỉ tử 杞子◇Đỗ Phủ 杜甫: Thiên thôn vạn lạc sanh kinh kỉ 千村萬落生荊杞 (Binh xa hành 兵車行) Muôn vạn thôn xóm gai góc mọc đầy.(Danh) Tên nước cổ, thời nhà Chu.Dịch nghĩa Nôm là: khởi, như "cẩu khởi tử (trái làm thuốc)" (gdhn)級

cấp [级]

Unicode 級 , tổng nét 9, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: ji2 (Pinyin); kap1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thứ bậc◎Như: cao cấp 高級 cấp bậc cao, đặc cấp 特級 cấp bậc đặc biệt.(Danh) Bậc học◎Như: nhị niên cấp 二年級 bậc năm thứ hai.(Danh) Bậc thềm◎Như: thập cấp 拾級 lên thềm, thạch cấp 石級 bậc đá.(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp◎Như: bách cấp thạch giai 百級石階 bệ thềm đá một trăm bậc(2) Đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật◎Như: tấn thăng tam cấp 晉升三級 thăng lên ba bậc, địa chấn cường độ phân vi thất cấp 地震強度分為七級 độ mạnh của động đất chia làm bảy mức.(Danh) Đầu người§ Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp 首級◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bố hướng tiền nhất đao khảm hạ Đinh Nguyên thủ cấp 布向前一刀砍下丁原首級 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố giơ đao tới trước chặt đứt đầu Đinh Nguyên.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cấp, như "thượng cấp, trung cấp" (vhn)
  • cóp, như "cóp bài; cóp nhặt; quay cóp; tích cóp" (btcn)
  • khớp, như "khớp xương" (btcn)
  • cụp, như "cụp tai, cụp đuôi" (gdhn)
  • khởi (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [高級] cao cấp 2. [級數] cấp số 3. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 4. [加級] gia cấp 5. [品級] phẩm cấp 6. [初級] sơ cấp 7. [三級] tam cấp 8. [升級] thăng cấp 9. [上級] thượng cấp綺

    khỉ, ỷ [绮]

    Unicode 綺 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: qi3, yi3 (Pinyin); ji2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.(Danh) Họ Khỉ.(Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo◎Như: khỉ đạo 綺道 đường ngoằn ngoèo, khỉ mạch 綺陌 lối xiên xẹo.(Tính) Tươi đẹp, hoa lệ◎Như: khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt.§ Ghi chú: Ta quen đọc là ỷ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • ỷ, như "ỷ (Xiên xẹo, lầm lẫn)" (gdhn)
  • khởi, như "khởi la (lưới mỏng); khởi lệ (xinh đẹp)" (gdhn)绮

    khỉ, ỷ [綺]

    Unicode 绮 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: qi3 (Pinyin); ji2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 綺.Dịch nghĩa Nôm là:
  • ỷ, như "ỷ (Xiên xẹo, lầm lẫn)" (gdhn)
  • khởi, như "khởi la (lưới mỏng); khởi lệ (xinh đẹp)" (gdhn)豈

    khởi, khải [岂]

    Unicode 豈 , tổng nét 10, bộ Đậu 豆 (ý nghĩa bộ: Hạt đậu, cây đậu).Phát âm: qi3, kai3 (Pinyin); hei2 hoi2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Há, sao§ Dùng làm câu hỏi ngược lại hoặc biểu thị nghi vấn◎Như: khởi cảm 豈敢 há dám, khởi khả 豈可 há nên, khởi bất mậu tai 豈不謬哉 há chẳng phải là nói bậy ư? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Khởi cảm! Bất quá ngẫu ngâm tiền nhân chi cú, hà cảm cuồng đản chí thử 豈敢! 不過偶吟前人之句, 何敢狂誕至此 (Đệ nhất hồi) Không dám! Chẳng qua chợt ngâm câu thơ của người xưa, đâu dám ngông cuồng đến thế.(Phó) Có không§ Biểu thị suy đoán, dò hỏi◇Tam quốc chí 三國志: Gia Cát Khổng Minh giả, ngọa long dã, tướng quân khởi nguyện kiến chi hồ? 諸葛孔明者, 臥龍也, 將軍豈願見之乎 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Gia Cát Khổng Minh, đó là con rồng nằm, tướng quân có muốn gặp ông ta không?(Phó) Xin, mong, hãy§ Biểu thị kì vọng hay mệnh lệnhDùng như kì 其◇Quốc ngữ 國語: Thiên Vương khởi nhục tài chi 天王豈辱裁之 (Ngô ngữ 吳語) Thiên Vương xin ngài xét định việc đó.Một âm là khải(Danh) Ca khúc thắng trận trở về§ Thông khải 愷, 凱.(Tính) Vui vẻ, vui hòa§ Thông khải 愷, 凱◇Thi Kinh 詩經: Khải lạc ẩm tửu 豈樂飲酒 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Vui vẻ uống rượu.起

    khởi [起]

    Unicode 起 , tổng nét 10, bộ Tẩu 走(赱)(ý nghĩa bộ: Đi, chạy).Phát âm: qi3, di4 (Pinyin); hei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Dậy, cất mình lên, trổi dậy◎Như: khởi lập 起立 đứng dậy.(Động) Thức dậy, ra khỏi giường◎Như: tảo thụy tảo khởi 早睡早起 đi ngủ sớm thức dậy sớm◇Mạnh Tử 孟子: Kê minh nhi khởi 雞鳴而起 (Tận tâm thượng 盡心上) Gà gáy thì dậy.(Động) Bắt đầu◎Như: khởi sự 起事 bắt đầu làm việc, vạn sự khởi đầu nan 萬事起頭難 mọi việc bắt đầu đều khó khăn.(Động) Phát sinh, nổi dậy◎Như: khởi nghi 起疑 sinh nghi, khởi phong 起風 nổi gió, túc nhiên khởi kính 肅然起敬 dấy lên lòng tôn kính.(Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ◎Như: khởi tử hồi sanh 起死回生 cải tử hoàn sinh.(Động) Tiến cử◇Chiến quốc sách 戰國策: Triệu Công Tôn hiển ư Hàn, khởi Xư Lí Tử ư quốc 召公孫顯於韓, 起樗里子於國 (Tần sách nhị 秦策二) Triệu Công Tôn hiển đạt ở nước Hàn, tiến cử Xư Lí Tử lên cho nước.(Động) Xuất thân◇Hán Thư 漢書: Tiêu Hà, Tào Tham giai khởi Tần đao bút lại, đương thì lục lục vị hữu kì tiết 蕭何, 曹參皆起秦刀筆吏, 當時錄錄未有奇節 (Tiêu Hà Tào Tham truyện 蕭何曹參傳) Tiêu Hà và Tào Tham đều xuất thân là thư lại viết lách của nhà Tần, lúc đó tầm thường chưa có khí tiết lạ.(Động) Đưa ra◎Như: khởi hóa 起貨 đưa hàng ra (bán), khởi tang 起贓 đưa ra tang vật.(Động) Xây dựng, kiến trúc◎Như: bạch thủ khởi gia 白手起家 tay trắng làm nên cơ nghiệp, bình địa khởi cao lâu 平地起高樓 từ đất bằng dựng lên lầu cao.(Danh) Đoạn, câu mở đầu, dẫn nhập trong thơ văn◎Như: khởi, thừa, chuyển, hợp 起, 承, 轉, 合.(Danh) Từ đơn vị: vụ, lần, đoàn, nhóm◎Như: điếm lí lai liễu lưỡng khởi khách nhân 店裡來了兩起客人 trong tiệm đã đến hai tốp khách hàng.(Trợ) Đặt sau động từ, nghĩa như cập 及 tới, đáo 到 đến◎Như: tưởng khởi vãng sự, chân thị bất thăng cảm khái 想起往事, 真是不勝感慨 nghĩ đến chuyện ngày xưa, thật là biết bao cảm khái.(Trợ) Đặt sau động từ, biểu thị ý thôi thúc: lên, dậy, nào◎Như: trạm khởi lai 站起來 đứng dậy, quải khởi lai 掛起來 treo lên, tưởng bất khởi 想不起 nghĩ không ra.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khởi, như "khởi động; khởi sự" (vhn)
  • khỉ, như "khỉ (âm khác của Khởi)" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [振起] chấn khởi 2. [起落] khởi lạc 3. [看不起] khán bất khởi 4. [倔起] quật khởi 5. [創起] sáng khởi 6. [再起] tái khởi𡸈

    [𡸈]

    Unicode 𡸈 , tổng nét 10, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: ze4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • khỉ, như "khỉ cảm (đâu dám)" (gdhn)
  • khởi, như "khởi hữu thử lí? (có đúng không)" (gdhn)𦜹

    [𦜹]

    Unicode 𦜹 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).

    Dịch nghĩa Nôm là: khởi (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • thượng quan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quá độ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất hủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chính trị phạm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • loạn luân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khởi chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 岂 khởi, khải [豈] Unicode 岂 , tổng nét 6, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: qi3, kai3 (Pinyin); hei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 岂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 豈.Dịch nghĩa Nôm là: khỉ, như khỉ cảm (đâu dám) (gdhn)杞 kỉ [杞] Unicode 杞 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: qi3, gang4 (Pinyin); gei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 杞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây kỉ§ Kỉ có ba giống, một là cây kỉ liễu 杞柳, dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỉ bạch 杞白, dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỉ 枸杞, dùng làm thuốcTa thường gọi tắt là kỉ tử 杞子◇Đỗ Phủ 杜甫: Thiên thôn vạn lạc sanh kinh kỉ 千村萬落生荊杞 (Binh xa hành 兵車行) Muôn vạn thôn xóm gai góc mọc đầy.(Danh) Tên nước cổ, thời nhà Chu.Dịch nghĩa Nôm là: khởi, như cẩu khởi tử (trái làm thuốc) (gdhn)級 cấp [级] Unicode 級 , tổng nét 9, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: ji2 (Pinyin); kap1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 級 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thứ bậc◎Như: cao cấp 高級 cấp bậc cao, đặc cấp 特級 cấp bậc đặc biệt.(Danh) Bậc học◎Như: nhị niên cấp 二年級 bậc năm thứ hai.(Danh) Bậc thềm◎Như: thập cấp 拾級 lên thềm, thạch cấp 石級 bậc đá.(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp◎Như: bách cấp thạch giai 百級石階 bệ thềm đá một trăm bậc(2) Đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật◎Như: tấn thăng tam cấp 晉升三級 thăng lên ba bậc, địa chấn cường độ phân vi thất cấp 地震強度分為七級 độ mạnh của động đất chia làm bảy mức.(Danh) Đầu người§ Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp 首級◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bố hướng tiền nhất đao khảm hạ Đinh Nguyên thủ cấp 布向前一刀砍下丁原首級 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố giơ đao tới trước chặt đứt đầu Đinh Nguyên.Dịch nghĩa Nôm là: cấp, như thượng cấp, trung cấp (vhn)cóp, như cóp bài; cóp nhặt; quay cóp; tích cóp (btcn)khớp, như khớp xương (btcn)cụp, như cụp tai, cụp đuôi (gdhn)khởi (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [高級] cao cấp 2. [級數] cấp số 3. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 4. [加級] gia cấp 5. [品級] phẩm cấp 6. [初級] sơ cấp 7. [三級] tam cấp 8. [升級] thăng cấp 9. [上級] thượng cấp綺 khỉ, ỷ [绮] Unicode 綺 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: qi3, yi3 (Pinyin); ji2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 綺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.(Danh) Họ Khỉ.(Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo◎Như: khỉ đạo 綺道 đường ngoằn ngoèo, khỉ mạch 綺陌 lối xiên xẹo.(Tính) Tươi đẹp, hoa lệ◎Như: khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt.§ Ghi chú: Ta quen đọc là ỷ.Dịch nghĩa Nôm là: ỷ, như ỷ (Xiên xẹo, lầm lẫn) (gdhn)khởi, như khởi la (lưới mỏng); khởi lệ (xinh đẹp) (gdhn)绮 khỉ, ỷ [綺] Unicode 绮 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: qi3 (Pinyin); ji2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 绮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 綺.Dịch nghĩa Nôm là: ỷ, như ỷ (Xiên xẹo, lầm lẫn) (gdhn)khởi, như khởi la (lưới mỏng); khởi lệ (xinh đẹp) (gdhn)豈 khởi, khải [岂] Unicode 豈 , tổng nét 10, bộ Đậu 豆 (ý nghĩa bộ: Hạt đậu, cây đậu).Phát âm: qi3, kai3 (Pinyin); hei2 hoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 豈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Há, sao§ Dùng làm câu hỏi ngược lại hoặc biểu thị nghi vấn◎Như: khởi cảm 豈敢 há dám, khởi khả 豈可 há nên, khởi bất mậu tai 豈不謬哉 há chẳng phải là nói bậy ư? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Khởi cảm! Bất quá ngẫu ngâm tiền nhân chi cú, hà cảm cuồng đản chí thử 豈敢! 不過偶吟前人之句, 何敢狂誕至此 (Đệ nhất hồi) Không dám! Chẳng qua chợt ngâm câu thơ của người xưa, đâu dám ngông cuồng đến thế.(Phó) Có không§ Biểu thị suy đoán, dò hỏi◇Tam quốc chí 三國志: Gia Cát Khổng Minh giả, ngọa long dã, tướng quân khởi nguyện kiến chi hồ? 諸葛孔明者, 臥龍也, 將軍豈願見之乎 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Gia Cát Khổng Minh, đó là con rồng nằm, tướng quân có muốn gặp ông ta không?(Phó) Xin, mong, hãy§ Biểu thị kì vọng hay mệnh lệnhDùng như kì 其◇Quốc ngữ 國語: Thiên Vương khởi nhục tài chi 天王豈辱裁之 (Ngô ngữ 吳語) Thiên Vương xin ngài xét định việc đó.Một âm là khải(Danh) Ca khúc thắng trận trở về§ Thông khải 愷, 凱.(Tính) Vui vẻ, vui hòa§ Thông khải 愷, 凱◇Thi Kinh 詩經: Khải lạc ẩm tửu 豈樂飲酒 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Vui vẻ uống rượu.起 khởi [起] Unicode 起 , tổng nét 10, bộ Tẩu 走(赱)(ý nghĩa bộ: Đi, chạy).Phát âm: qi3, di4 (Pinyin); hei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 起 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Dậy, cất mình lên, trổi dậy◎Như: khởi lập 起立 đứng dậy.(Động) Thức dậy, ra khỏi giường◎Như: tảo thụy tảo khởi 早睡早起 đi ngủ sớm thức dậy sớm◇Mạnh Tử 孟子: Kê minh nhi khởi 雞鳴而起 (Tận tâm thượng 盡心上) Gà gáy thì dậy.(Động) Bắt đầu◎Như: khởi sự 起事 bắt đầu làm việc, vạn sự khởi đầu nan 萬事起頭難 mọi việc bắt đầu đều khó khăn.(Động) Phát sinh, nổi dậy◎Như: khởi nghi 起疑 sinh nghi, khởi phong 起風 nổi gió, túc nhiên khởi kính 肅然起敬 dấy lên lòng tôn kính.(Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ◎Như: khởi tử hồi sanh 起死回生 cải tử hoàn sinh.(Động) Tiến cử◇Chiến quốc sách 戰國策: Triệu Công Tôn hiển ư Hàn, khởi Xư Lí Tử ư quốc 召公孫顯於韓, 起樗里子於國 (Tần sách nhị 秦策二) Triệu Công Tôn hiển đạt ở nước Hàn, tiến cử Xư Lí Tử lên cho nước.(Động) Xuất thân◇Hán Thư 漢書: Tiêu Hà, Tào Tham giai khởi Tần đao bút lại, đương thì lục lục vị hữu kì tiết 蕭何, 曹參皆起秦刀筆吏, 當時錄錄未有奇節 (Tiêu Hà Tào Tham truyện 蕭何曹參傳) Tiêu Hà và Tào Tham đều xuất thân là thư lại viết lách của nhà Tần, lúc đó tầm thường chưa có khí tiết lạ.(Động) Đưa ra◎Như: khởi hóa 起貨 đưa hàng ra (bán), khởi tang 起贓 đưa ra tang vật.(Động) Xây dựng, kiến trúc◎Như: bạch thủ khởi gia 白手起家 tay trắng làm nên cơ nghiệp, bình địa khởi cao lâu 平地起高樓 từ đất bằng dựng lên lầu cao.(Danh) Đoạn, câu mở đầu, dẫn nhập trong thơ văn◎Như: khởi, thừa, chuyển, hợp 起, 承, 轉, 合.(Danh) Từ đơn vị: vụ, lần, đoàn, nhóm◎Như: điếm lí lai liễu lưỡng khởi khách nhân 店裡來了兩起客人 trong tiệm đã đến hai tốp khách hàng.(Trợ) Đặt sau động từ, nghĩa như cập 及 tới, đáo 到 đến◎Như: tưởng khởi vãng sự, chân thị bất thăng cảm khái 想起往事, 真是不勝感慨 nghĩ đến chuyện ngày xưa, thật là biết bao cảm khái.(Trợ) Đặt sau động từ, biểu thị ý thôi thúc: lên, dậy, nào◎Như: trạm khởi lai 站起來 đứng dậy, quải khởi lai 掛起來 treo lên, tưởng bất khởi 想不起 nghĩ không ra.Dịch nghĩa Nôm là: khởi, như khởi động; khởi sự (vhn)khỉ, như khỉ (âm khác của Khởi) (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [振起] chấn khởi 2. [起落] khởi lạc 3. [看不起] khán bất khởi 4. [倔起] quật khởi 5. [創起] sáng khởi 6. [再起] tái khởi𡸈 [𡸈] Unicode 𡸈 , tổng nét 10, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: ze4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 𡸈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: khỉ, như khỉ cảm (đâu dám) (gdhn)khởi, như khởi hữu thử lí? (có đúng không) (gdhn)𦜹 [𦜹] Unicode 𦜹 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 𦜹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: khởi (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • luyến tích từ Hán Việt là gì?
    • nhi nữ từ Hán Việt là gì?
    • chuyên nhất từ Hán Việt là gì?
    • bội lí từ Hán Việt là gì?
    • đâu bộ từ Hán Việt là gì?
    • lộc trại từ Hán Việt là gì?
    • sở vi từ Hán Việt là gì?
    • tam tự kinh từ Hán Việt là gì?
    • sơ tuyển từ Hán Việt là gì?
    • bối ảnh từ Hán Việt là gì?
    • xí nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • khẩn điền từ Hán Việt là gì?
    • phạm tội từ Hán Việt là gì?
    • cô vân dã hạc từ Hán Việt là gì?
    • cải trang từ Hán Việt là gì?
    • thế cục từ Hán Việt là gì?
    • công nhận từ Hán Việt là gì?
    • ưu linh từ Hán Việt là gì?
    • cấp giá từ Hán Việt là gì?
    • bổn chất từ Hán Việt là gì?
    • bi thương từ Hán Việt là gì?
    • phún môn từ Hán Việt là gì?
    • cập kê từ Hán Việt là gì?
    • tập trung từ Hán Việt là gì?
    • chương não tinh từ Hán Việt là gì?
    • bách hợp khoa từ Hán Việt là gì?
    • kháng nghị từ Hán Việt là gì?
    • phán đoán từ Hán Việt là gì?
    • hạ cố từ Hán Việt là gì?
    • chỉnh đốn từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Khởi Trong Tiếng Hán Có Nghĩa Là Gì