Tra Từ: Khởi - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 9 kết quả:
启 khởi • 唘 khởi • 啓 khởi • 啟 khởi • 岂 khởi • 幾 khởi • 豈 khởi • 起 khởi • 頍 khởi1/9
启khởi [khải, khể]
U+542F, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. mở ra 2. bắt đầuTự hình 3

Dị thể 13
唘啓啔啟諬闙𠭎𠶳𠶶𠷠𢻻𢼄𥔩Không hiện chữ?
Từ ghép 3
khởi động 启动 • khởi phát 启发 • khởi thị 启示 唘khởi [khải]
U+5518, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mở ra 2. bắt đầuTự hình 1

Dị thể 1
啓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Nha thoái - 衙退 (Trần Bích San) 啓khởi [khải]
U+5553, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. mở ra 2. bắt đầuTự hình 2

Dị thể 10
启唘啔啟諬闙𠭎𠶳𢻻𢼄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Văn Vương Nhật Duật - 昭文王日矞 (Dương Bang Bản)• Dữ hương hữu nhân Trần công chí ngoại quán - 與鄉友人陳公至外貫 (Bùi Thức)• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Hữu Cương)• Đinh Tiên Hoàng - 丁先皇 (Đặng Minh Khiêm)• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)• Hoài xuân thập vịnh kỳ 09 - 懷春十詠其九 (Đoàn Thị Điểm)• Hoàng hĩ 2 - 皇矣 2 (Khổng Tử)• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ)• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ) 啟khởi [khải]
U+555F, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét), phác 攴 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. mở ra 2. bắt đầuTự hình 5

Dị thể 4
䁈启啓𠷠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
啓Không hiện chữ?
Từ ghép 3
khởi động 啟動 • khởi phát 啟發 • khởi thị 啟示Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mùi xuân, văn vương sư tiến khắc Phú Xuân thành, ngẫu phú - 乙未春,聞王師進克富春城偶賦 (Phan Huy Ích)• Điệu niệm Phan Chu Trinh - 悼念潘周楨 (Đinh Tú Anh)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)• Thái vi 3 - 采薇 3 (Khổng Tử)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tự thán kỳ 1 - 自歎其一 (Trần Danh Án)• Xuân hiểu - 春曉 (Trần Nhân Tông) 岂khởi [khải, khỉ]
U+5C82, tổng 6 nét, bộ sơn 山 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
há, hay sao (dùng trong câu hỏi)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 豈.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 豈Từ điển Trần Văn Chánh
① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): 豈敢 Đâu dám, sao dám; 豈但 Không những, há chỉ; 豈有此理 Sao lại có lí như vậy; 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【豈能】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể; ② Có không (để hỏi): 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).Tự hình 2

Dị thể 1
豈Không hiện chữ?
幾khởi [cơ, ki, ky, kí, ký, kỉ, kỳ, kỷ]
U+5E7E, tổng 12 nét, bộ yêu 幺 (+9 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Há (biểu thị ý phản vấn, dùng như 豈, bộ 豆): 幾爲知計哉? Há là biết kế ư? (Tuân tử: Đại lược).Tự hình 4

Dị thể 8
㡬几機𢆻𢆼𢇒𢇓𨗂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Nguyễn Nghiễm - 吊阮儼 (Hồ Sĩ Đống)• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Văn Nghị)• Ngục trung sinh hoạt - 獄中生活 (Hồ Chí Minh)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Sơn hạ ngư ky - 山下漁磯 (Ngô Phúc Lâm)• Thính oanh khúc - 聽鶯曲 (Từ Thông)• Từ trì - 祠池 (Hoàng Cao Khải)• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Cao Bá Quát)• Vô đề (Như Lai bản nguyện phi hư cuống) - 無題(如來本願非虗誑) (Thực Hiền) 豈khởi [khải, khỉ]
U+8C48, tổng 10 nét, bộ đậu 豆 (+3 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
há, hay sao (dùng trong câu hỏi)Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Há, sao. § Dùng làm câu hỏi ngược lại hoặc biểu thị nghi vấn. ◎Như: “khởi cảm” 豈敢 há dám, “khởi khả” 豈可 há nên, “khởi bất mậu tai” 豈不謬哉 há chẳng phải là nói bậy ư? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khởi cảm! Bất quá ngẫu ngâm tiền nhân chi cú, hà cảm cuồng đản chí thử” 豈敢! 不過偶吟前人之句, 何敢狂誕至此 (Đệ nhất hồi) Không dám! Chẳng qua chợt ngâm câu thơ của người xưa, đâu dám ngông cuồng đến thế. 2. (Phó) Có không. § Biểu thị suy đoán, dò hỏi. ◇Tam quốc chí 三國志: “Gia Cát Khổng Minh giả, ngọa long dã, tướng quân khởi nguyện kiến chi hồ?” 諸葛孔明者, 臥龍也, 將軍豈願見之乎 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Gia Cát Khổng Minh, đó là con rồng nằm, tướng quân có muốn gặp ông ta không? 3. (Phó) Xin, mong, hãy. § Biểu thị kì vọng hay mệnh lệnh. Dùng như “kì” 其. ◇Quốc ngữ 國語: “Thiên Vương khởi nhục tài chi” 天王豈辱裁之 (Ngô ngữ 吳語) Thiên Vương xin ngài xét định việc đó. 4. Một âm là “khải”. (Danh) Ca khúc thắng trận trở về. § Thông “khải” 愷, 凱. 5. (Tính) Vui vẻ, vui hòa. § Thông “khải” 愷, 凱. ◇Thi Kinh 詩經: “Khải lạc ẩm tửu” 豈樂飲酒 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Vui vẻ uống rượu.Từ điển Thiều Chửu
① Há, sao. Dùng làm lời nói trái lại, như khởi cảm 豈敢 há dám, khởi khả 豈可 há nên. ② Thửa, cũng như chữ kì 其. ③ Một âm là khải, cùng nghĩa với chữ 愷.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): 豈敢 Đâu dám, sao dám; 豈但 Không những, há chỉ; 豈有此理 Sao lại có lí như vậy; 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【豈能】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể; ② Có không (để hỏi): 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tại sao. Há phải.Tự hình 5

Dị thể 5
凱壴岂愷豈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
豈Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)• Dĩ kính tặng biệt - 以鏡贈別 (Bạch Cư Dị)• Đăng Điều Ngự tháp - 登調御塔 (Minh Mệnh hoàng đế)• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)• Văn giá cô - 聞鷓鴣 (Nguyễn Văn Siêu)• Vọng Hải đài, đắc đài tự - 望海臺得臺寺 (Cao Bá Quát) 起khởi [khỉ]
U+8D77, tổng 10 nét, bộ tẩu 走 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bắt đầu 2. đứng dậyTừ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, cất mình lên, trổi dậy. ◎Như: “khởi lập” 起立 đứng dậy. 2. (Động) Thức dậy, ra khỏi giường. ◎Như: “tảo thụy tảo khởi” 早睡早起 đi ngủ sớm thức dậy sớm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kê minh nhi khởi” 雞鳴而起 (Tận tâm thượng 盡心上) Gà gáy thì dậy. 3. (Động) Bắt đầu. ◎Như: “khởi sự” 起事 bắt đầu làm việc, “vạn sự khởi đầu nan” 萬事起頭難 mọi việc bắt đầu đều khó khăn. 4. (Động) Phát sinh, nổi dậy. ◎Như: “khởi nghi” 起疑 sinh nghi, “khởi phong” 起風 nổi gió, “túc nhiên khởi kính” 肅然起敬 dấy lên lòng tôn kính. 5. (Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ. ◎Như: “khởi tử hồi sanh” 起死回生 cải tử hoàn sinh. 6. (Động) Tiến cử. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Triệu Công Tôn hiển ư Hàn, khởi Xư Lí Tử ư quốc” 召公孫顯於韓, 起樗里子於國 (Tần sách nhị 秦策二) Triệu Công Tôn hiển đạt ở nước Hàn, tiến cử Xư Lí Tử lên cho nước. 7. (Động) Xuất thân. ◇Hán Thư 漢書: “Tiêu Hà, Tào Tham giai khởi Tần đao bút lại, đương thì lục lục vị hữu kì tiết” 蕭何, 曹參皆起秦刀筆吏, 當時錄錄未有奇節 (Tiêu Hà Tào Tham truyện 蕭何曹參傳) Tiêu Hà và Tào Tham đều xuất thân là thư lại viết lách của nhà Tần, lúc đó tầm thường chưa có khí tiết lạ. 8. (Động) Đưa ra. ◎Như: “khởi hóa” 起貨 đưa hàng ra (bán), “khởi tang” 起贓 đưa ra tang vật. 9. (Động) Xây dựng, kiến trúc. ◎Như: “bạch thủ khởi gia” 白手起家 tay trắng làm nên cơ nghiệp, “bình địa khởi cao lâu” 平地起高樓 từ đất bằng dựng lên lầu cao. 10. (Danh) Đoạn, câu mở đầu, dẫn nhập trong thơ văn. ◎Như: “khởi, thừa, chuyển, hợp” 起, 承, 轉, 合. 11. (Danh) Từ đơn vị: vụ, lần, đoàn, nhóm. ◎Như: “điếm lí lai liễu lưỡng khởi khách nhân” 店裡來了兩起客人 trong tiệm đã đến hai tốp khách hàng. 12. (Trợ) Đặt sau động từ, nghĩa như “cập” 及 tới, “đáo” 到 đến. ◎Như: “tưởng khởi vãng sự, chân thị bất thăng cảm khái” 想起往事, 真是不勝感慨 nghĩ đến chuyện ngày xưa, thật là biết bao cảm khái. 13. (Trợ) Đặt sau động từ, biểu thị ý thôi thúc: lên, dậy, nào. ◎Như: “trạm khởi lai” 站起來 đứng dậy, “quải khởi lai” 掛起來 treo lên, “tưởng bất khởi” 想不起 nghĩ không ra.Từ điển Thiều Chửu
① Dậy, cất mình lên, trổi dậy. Như khởi lập 起立 đứng dậy, kê minh nhi khởi 雞鳴而起 gà gáy mà dậy. ② Dựng lên, cái gì đã xiêu đổ mà lại dựng lên gọi là khởi. Như phù khởi 扶起 nâng dậy, thụ khởi 豎起 dựng lên, vì thế nên xây đắp nhà cửa gọi là khởi tạo 起造. ③ Nổi lên, phát ra. Như khởi phong 起風 nổi gió, khởi bệnh 起病 nổi bệnh, v.v. Sự gì mới bắt đầu mở ra đều gọi là khởi. Như khởi sự 起事 bắt đầu làm việc, một lần cũng gọi là nhất khởi 一起. ④ Lồi lên. ⑤ Ra. ⑥ Phấn phát.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dậy: 起立 Đứng dậy; 晚睡早起 Thức khuya dậy sớm; ② Lên cao: 舉起來 Nâng lên; ③ Rời: 起身 Rời chỗ; ④ Nhổ: 起釘子 Nhổ đinh; ⑤ Xúc: 用鐵鍬起土 Lấy xẻng xúc đất; ⑥ Bóc: 把墻上的畫起下來 Bóc bức tranh trên tường xuống; ⑦ Tẩy: 這件衣服得起油 Phải tẩy vết dầu (bẩn) ở trên cái áo này đi; ⑧ Nổi lên, phát ra: 起泡(沫)Nổi bọt; 崛起 Nổi dậy, quật khởi; 起風 Nổi gió; 起病 Phát bệnh; ⑨ Nổi lên, lồi lên, nhô lên. 【起伏】khởi phục [qêfú] Lên xuống, nhấp nhô, chập chùng: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô; ⑩ Dựng, xây, làm, cất: 起房子 Xây nhà, cất nhà, làm nhà; ⑪ Bắt đầu, mở đầu: 起頭并不容易 Mở đầu không phải dễ. 【起初】khởi sơ [qêchu] Lúc đầu, ban đầu, thoạt đầu, đầu tiên: 這個工廠起初很小 Xưởng này lúc đầu rất nhỏ; 【起 見】khởi kiến [qêjiàn] Để..., nhằm (dùng thành 爲了…起見): 爲了解情況起見 Để tìm hiểu tình hình; ⑫ Từ, bắt đầu từ: 從今天起 Bắt đầu từ hôm nay; 從頭學起 Học từ đầu; ⑬ Đoàn, đám, tốp: 又來了一起人 Lại vừa đến một tốp (đám) người; ⑭ Vụ, lần: 一起 Một lần; 一天發生幾起事故 Một ngày xảy ra mấy vụ tai nạn; ⑮ Cầm lấy, vác: 拿起武器 Cầm lấy vũ khí, cầm vũ khí lên; 扛起大旗 Vác cờ; ⑯ Nổi, ra...: 買不起 Mua (sắm) không nổi; 想不起 Không nhớ ra; ⑰ Kết hợp thành những động từ ghép và những từ ngữ khác: 對不起 Có lỗi, xin lỗi; 對得起 Xứng đáng với; 看不起 Khinh, coi rẻ; 喚起 Thức tỉnh, kêu gọi...; 關起門來 Đóng cửa lại.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng dậy — Dựng lên. Nổi dậy — Mở đầu — Lần. Lượt. Td: Nhất khởi ( một lần ) — Khởi phụng đằng giao 起鳳騰蛟Phụng dậy rồng bay.Thành ngữ chỉ về sự hay giỏi. » Văn đà khởi phụng đằng giao « ( Lục Vân Tiên ).Tự hình 4

Dị thể 6
𡆡𢀽𧺫𨑓𨑔𨑖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
起𧻑𧻈𧺹𧺡𧺜Không hiện chữ?
Từ ghép 40
chấn khởi 振起 • dẫn khởi 引起 • duyên khởi 緣起 • đối bất khởi 對不起 • đốn khởi 頓起 • hưng khởi 興起 • khán bất khởi 看不起 • khiêu khởi 挑起 • khởi binh 起兵 • khởi công 起工 • khởi cư 起居 • khởi đầu 起頭 • khởi điểm 起點 • khởi hấn 起釁 • khởi lạc 起落 • khởi lai 起來 • khởi lập 起立 • khởi loạn 起亂 • khởi nghĩa 起義 • khởi nguyên 起源 • khởi sự 起事 • khởi thảo 起草 • khởi thủ 起手 • khởi thuỷ 起始 • khởi tố 起訴 • khởi trình 起程 • khởi trọng cơ 起重機 • khởi xướng 起唱 • liễu bất khởi 了不起 • nhất khởi 一起 • phát khởi 發起 • phấn khởi 奮起 • phong khởi 蜂起 • quật khởi 倔起 • sáng khởi 創起 • sĩ khởi 抬起 • tái khởi 再起 • tảo khởi 早起 • thăng khởi 昇起 • túc khởi 夙起Một số bài thơ có sử dụng
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)• Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự - 丁酉秋出督清華,在鎮即事 (Phan Huy Ích)• Độc dịch - 讀易 (Nguyễn Khuyến)• Hiểu khởi tiểu đồng báo hữu khách chí ngâm thi thả khứ - 曉起小童報有客至吟詩且去 (Nguyễn Văn Siêu)• Kinh phá Tiết Cử chiến địa - 經破薛舉戰地 (Lý Thế Dân)• Nghĩ bản huyện văn hội hạ Khúc Thuỷ cử nhân - 擬本縣文會賀曲水舉人 (Đoàn Huyên)• Nguyệt dạ giang hành ký Thôi viên ngoại Tông Chi - 月夜江行寄崔員外宗之 (Lý Bạch)• Sơn Lăng đạo trung phong vũ - 山陵道中風雨 (Từ Trung Hành)• Trúc Lâm tự biệt hữu nhân - 竹林寺別友人 (Hứa Hồn)• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh) 頍khởi [khuể, quỹ]
U+980D, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+4 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngẩng đầu lênTự hình 2

Dị thể 3
𩒩𩓗𫠆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𩑶Không hiện chữ?
Từ khóa » Khởi Trong Tiếng Hán Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Khởi - Từ điển Hán Nôm
-
Khởi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khởi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHỞI 起 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Facebook
-
Ý Nghĩa Của Tên Bảo Khôi - Bảo Khôi Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Nhật Khôi - Nhật Khôi Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Khởi đầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khám Phá ý Nghĩa Tên Khôi Mà Ba Mẹ Nên Biết Trước Khi đặt Cho Con
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Khơi - Wiktionary Tiếng Việt