Không Có Chi Tiếng Nhật Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Những câu tiếng nhật dùng để cảm ơn và xin lỗi
Những câu tiếng nhật dùng để cảm ơn và xin lỗi. Mời các bạn cùng học 1 số câu hội thoại tiếng Nhậtcơ bản thường dùng khi cảm ơn và xin lỗi.Bạn đang xem: Không có chi tiếng nhật là gì
Một số cách nói cảm ơn bằng tiếng Nhật trang trọng hơn
おかげさまで助かりました。okagesamade tasukarimashita.Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
Đang xem: Không có chi tiếng nhật là gì
大変役に立ちました。taihen yaku ni tachimashita.Cảm ơn anh đã giúp đỡtôi rất nhiều (sự giúp đỡ rất có ích).
ご苦労様でした。gokurousama deshita.Cảm ơn về sự vất vả của ông.
助けていただいて感謝の気持ちでいっぱいです。tasukete itadaite kansha no kimochi de ippaidesu.Thành thật biết ơn về sự giúp đỡ của ông (trong tôi đây lòng biết ơn ông).
なんとお礼を申し上げたらいいのか分かりません。nanto orei wo moushiagetara ii noka wakarimasen.Tôi không biết cám ơn ông như thế nào cho đủ cả.
ご親切忘れません。goshinsetsu wasuremasen.Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của ông.
Các cách xin lỗi bằng tiếng Nhật
すみません。sumimasen.Xin lỗi.
どうもすみません。doumo sumimasen.Thành thật xin lỗi.
何か気に入らないことをしましたか。nani ka ki ni iranai koto wo shimashita.Xin lỗi tôi đã làm điều gì sai phải không ạ.
ご迷惑をおかけしてすみません。gomeiwaku wo kakeshite sumimasen.Xin lỗi vì đã quấy rầy ông.
お役に立てなくて申し訳ありません。oyaku ni tatenakute moushiwake arimasen.Tôi rất tiếc không thể giúp gì cho ông.
ご心配をおかけしました。goshinpai wo kakeshimashita.Xin lỗi đã làm cho ông lo lắng.
私の責任です。watashi no sekinin desu.Đó là trách nhiệm của tôi.
弁償します。benshoo shimasuTôi sẽ bồi thường.
約束を破ってすみません。yakusoku wo ysbutte sumimasen.Xin lỗi vì tôi đã không giữ lời hứa.
ついうっかりして、忘れてしまいました。tsui ukkarishite, wasurete sumimasen.Vì lơ đãng nên tôi đã quên mất.
Tham khảo ngay Hà Thủ Ô Trắng: Vị Thuốc Bổ Máu, Bổ Can Thận, Hà Thủ Ô Đỏあなたに連絡がとれませんでした。anata ni renraku ga toremasendeshita.Tôi đã không thể liên lạc được với anh.
お待たせして申し訳ありません。omataseshite moushiwake arimasen.Xin lỗi vì đã để ông phải đợi.
遅れてすみません。okurete sumimasen.Xin lỗi vì tôi đã chậm trễ.
道路が混んでいました。douro ga kondeimashita.Con đường này đông quá.
Xem thêm:
Từ khóa » Cách Nói Không Có Gì Tiếng Nhật
-
Cách Nói Không Có Gì Trong Tiếng Nhật
-
HƯỚNG DẪN CÁCH NÓI KHÔNG CÓ GÌ TRONG TIẾNG NHẬT
-
KHÔNG CÓ GÌ, KHÔNG CÓ CHI TIẾNG NHẬT NÓI NHƯ THẾ NÀO
-
Các Cách Nói Khác Nhau “ Không Có Gì Cả ” Bằng Tiếng Nhật - Suki Desu
-
Không Có Gì Trong Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào?
-
5 Cách Nói Không Có Gì Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
Những Câu Tiếng Nhật Dùng để Cảm ơn Và Xin Lỗi
-
Cách Nói “không Có Gì” Trong Tiếng Nhật để đáp Lại Lời Cảm ơn
-
Các Cách Nói KHÔNG Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
Không Sao đâu Tiếng Nhật – Nhật Ngữ Daruma
-
Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật: Cách Nói Không Gì đó Siêu đơn Giản
-
[Có Ai Không? Không Có Ai Cả.] Tiếng Nhật Là Gì? → だれがいますか ...
-
Không Có đi đâu Cả.Tiếng Nhật Là Gì?→ どこ(へ)も行きませんでした ...