Kích Thước ô Tô Con 4 Chỗ, 5 Chỗ, 7 Chỗ Thông Dụng Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
- Post published:25/06/2020
- Post category:Tin Tức
- Post comments:0 Comments
Kích thước ô tô con của mỗi hãng được thiết kế phù hợp với mục đích vận hành của xe. Sau đây là một số yếu tố liên quan trực tiếp đến kích thước ô tô con
- Kích thước tổng thể: bao gồm chiều dài, rộng, cao của xe
- Chiều dài cơ sở: Là khoảng cách giữa tâm trục trước đến tâm trục sau của bánh xe
- Chiều rộng cơ sở: là khoảng cách gữa hai tâm của vệt bánh xe trên một trục
- Khoảng sáng gầm xe: Là khoảng cách từ vị trí điểm thấp nhất của xe đến mặt đất
Nội dung
Kích thước xe oto 7 chỗ
Tùy thuộc vào từng phân khúc, từng hãng xe mà kích thước xe ô tô 7 chỗ cũng khác nhau nhưng giao động trong một phạm vi nhất định, cụ thể như sau:
- Phân khúc A, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4600 x 1700 x 1750 (mm) đến 4700 x 1750 x 1175 (mm)
- Phân khúc B, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4700 x 1760 x 1750 (mm) đến 4850 x 1750 x 1850 (mm)
- Phân khúc C, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4850 x 1800 x 1550 (mm) đến 4900 x 1800 x 1850 (mm)
- Phân khúc D, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4900 x 1850 x 1850 (mm) đến 4950 x 1900 x 1900 (mm)
Kích thước xe ô tô con 5 chỗ
Là dòng xe thịnh hành, phổ biến tại Việt Nam, Tùy thuộc vào từng phân khúc, từng hãng xe mà kích thước xe ô tô 5 chỗ cũng khác nhau nhưng giao động trong một phạm vi nhất định, cụ thể như sau:
- Phân khúc A, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4600 x 1700 x 1750 (mm) đến 4700 x 1750 x 1175 (mm)
- Phân khúc B, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4700 x 1760 x 1750 (mm) đến 4850 x 1750 x 1850 (mm)
- Phân khúc C, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4850 x 1800 x 1550 (mm) đến 4900 x 1800 x 1850 (mm)
- Phân khúc D, kích thước tổng thể của xe 7 chỗ giao động từ: 4900 x 1850 x 1850 (mm) đến 4950 x 1900 x 1900 (mm)
Kích thước xe hatchback
Là dòng xe nhỏ gọn, có hai khoang: Khoang lái và khoang hành khách ( khoang hành lý gộp khoang khách). Xe thường có 3-5 cửa, cửa sau thường mở hất lên để lấy hành lý – gầm thấp. Tùy thuộc vào từng phân khúc, từng hãng xe mà kích thước xe hatchback cũng khác nhau nhưng giao động trong một phạm vi nhất định, cụ thể như sau:
- Phân khúc A, kích thước của xe hatchback giao động từ: 3300 x 1450 x 1400 (mm) tới 3700 x 1500 x 1450 (mm)
- Phân khúc B, kích thước của xe hatchback giao động từ: 3700 x 1550 x 1450 tới 3900 x 1550 x 1600 (mm)
- Phân khúc C, kích thước của xe hatchback giao động từ: 3900 x 1700 x 1550 (mm) tới 4100 x 1700 x 1600 (mm)
- Phân khúc D, kích thước của xe hatchback giao động từ: 3100 x 1700 x 1600 (mm) tới 4300 x 1750 x 1700 (mm)
Kích thước xe ô tô Vinfast
Kích thước Vinfast Fadil
- Chiều dài x rộng x cao (mm): 3.676 x 1.632 x 1.530
- Chiều dài cơ sở: 2.385mm
- Khoảng sáng gầm xe: 150mm
Kích thước Vinfast Lux A
- Kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.500 mm.
- Trục cơ sở xe 2.968 mm.
- Xe có khoảng sáng gầm 150 mm.
- Quan sát tổng thể LUX A2.0 có chiều dài cơ sở lớn, đẹp mắt.
- Khối lượng bản thân của xe: 1.795 kg. Xe có thể chở thêm: 535 kg.
Kích thước Vinfast Lux SA
- Kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773 mm.
- Trục cơ sở xe 2.933 mm.
- Xe có khoảng sáng gầm 195 mm. Quan sát tổng thể LUX SA2.0 có chiều dài cơ sở lớn, đẹp mắt.
- Khối lượng bản thân của xe: 2.140 kg. Xe có thể chở thêm: 710 kg.
Share this content
- Opens in a new window
- Opens in a new window
- Opens in a new window
Trả lời Hủy
CommentEnter your name or username to commentEnter your email address to commentEnter your website URL (optional)Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
HOTLINE HỖ TRỢ
Dịch vụ: 0243 562 7777 Hotline: 0912 25 68 77BÀI VIẾT MỚI
- Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF5, Tính Năng, Tiện Ích, Mới Nhất27/12/2022/0 Comments
- So Sánh VinFast VF8 ECO Và Plus, Chênh Lệch 180tr Có Gì Khác24/12/2022/0 Comments
- Hướng Dẫn Sử Dụng VinFast VF 8,Vận Hành Xe Điện Có Khác Xăng23/12/2022/0 Comments
Từ khóa » Chiều Dài Xe 4 Chỗ Vinfast
-
Kích Thước Chuẩn Các Dòng Xe 4 Chỗ Và 7 Chỗ Cần Biết - Blog Xe Hơi ...
-
Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích ...
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe VinFast Fadil 2022 Mới Nhất
-
Chiều Dài Xe 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ ...
-
Thông Số Xe Vinfast Fadil: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Bảng Giá Xe ô Tô VinFast: Xe 4 Chỗ, 5 Chỗ, 7 Chỗ (8/2022)
-
Kích Thước Xe VinFast Các Loại Mới Nhất [month]/[year] - Sơn Hà Group
-
Thông Số Kỹ Thuật (kích Thước) Xe Vinfast Lux A2.0 - Xeotogiadinh
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Vinfast Fadil Mới Nhất - Xeotogiadinh
-
Các Thông Số Kỹ Thuật Xe Vinfast LUX SA 2.0
-
Kích Thước Xe 4 Chỗ【Vios, Kia Moring, Camry, Hyundai I10...】
-
Kích Thước Xe Hơi 4 Chỗ - 7 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích Thước ô Tô
-
Thông Số Kỹ Thuật VinFast LUX A2.0 2019 Mới Nhất