Thông Số Kỹ Thuật (kích Thước) Xe Vinfast Lux A2.0 - Xeotogiadinh
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật (kích thước) xe Vinfast LUX A2.0
Mục lục
- 1 Thông số kỹ thuật (kích thước) xe Vinfast LUX A2.0
- 1.1 Thông số kích thước, động cơ xe Vinfast LUX A2.0
- 1.2 Thông số nội ngoại thất xe Vinfast Lux A2.0
- 1.3 Thông số, tính năng an toàn xe Vinfast Lux A2.0
- 2 Mua bán xe Vinfast Cũ – Định giá xe Vinfast cũ
Nổi bật tại đầu xe là Logo chữ V mạ chrome đặt trên nền đen. Từ đó, dải đèn LED viền trang trí tỏa lên từ gốc logo vuốt ngang phần đầu xe mang đến hiệu ứng ánh sángmạnh mẽ, càng tạo ra sự bí ẩn cho chiếc xe. Thêm vào đó, thanh chrome bất đối xứng trên lưới tản nhiệt bên trái logo tạo hình chữ “F” trong từ VinFast một cách rất khéo léo tạo nên dấu ấn đặc trưng của sản phẩm ô tô thương hiệu VinFast.
Tư vấn xe – 0981 115 628
>>>>>>>> Tìm hiểu giá xe Vinfast Lux A2.0
Thông số kích thước, động cơ xe Vinfast LUX A2.0
Có kích thước rất lớn trong phân khúc sedan D, Vinfast Lux A2.0 sử dụng động cơ tăng áp kép mạnh mẽ cùng hộp số 8 cấp vận hành mượt mà, êm ái.
THÔNG SỐ CHI TIẾT | BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN CAO CẤP |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | >120 | |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Thông số nội ngoại thất xe Vinfast Lux A2.0
Nội ngoại thất xe Vinfast Lux A2.0 là sự hội tụ của các tính năng tiện nghi cao cấp nhất hiện nay, đặc biệt xe có thiết kế rất sang trọng, đường nét đẳng cấp không kém cạnh bất kỳ mẫu xế sang nào hiện nay.
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần & đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm | 18 Inch | 19 Inch |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, hai vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đệm lưng 4 hướng |
Màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
Thông số, tính năng an toàn xe Vinfast Lux A2.0
Tính năng an toàn trên xe Lux A2.0 cũng rất được chú trọng, đây thực sự là một mẫu sedan đáng chú ý. Đặc biệt Lux A2.0 còn là mẫu xế đẳng cấp tự hào cho thương hiệu Việt vươn tầm ra Châu Lục.
Hệ thống phanh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khoá cửa, báo chống trộm, mã hoá chìa khoá | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Tư vấn xe mới Vinfast | 082 559 7777 Hà Nội, TPHCM, Tỉnh |
Mua bán xe cũ Vinfast đã qua sử dụng | 0988 456 468 Hà Nội, TPHCM, TỈnh |
Mua bán xe Vinfast Cũ – Định giá xe Vinfast cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Vinfast cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Vinfast cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Chiều Dài Xe 4 Chỗ Vinfast
-
Kích Thước Chuẩn Các Dòng Xe 4 Chỗ Và 7 Chỗ Cần Biết - Blog Xe Hơi ...
-
Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích ...
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe VinFast Fadil 2022 Mới Nhất
-
Kích Thước ô Tô Con 4 Chỗ, 5 Chỗ, 7 Chỗ Thông Dụng Hiện Nay
-
Chiều Dài Xe 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ ...
-
Thông Số Xe Vinfast Fadil: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Bảng Giá Xe ô Tô VinFast: Xe 4 Chỗ, 5 Chỗ, 7 Chỗ (8/2022)
-
Kích Thước Xe VinFast Các Loại Mới Nhất [month]/[year] - Sơn Hà Group
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Vinfast Fadil Mới Nhất - Xeotogiadinh
-
Các Thông Số Kỹ Thuật Xe Vinfast LUX SA 2.0
-
Kích Thước Xe 4 Chỗ【Vios, Kia Moring, Camry, Hyundai I10...】
-
Kích Thước Xe Hơi 4 Chỗ - 7 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích Thước ô Tô
-
Thông Số Kỹ Thuật VinFast LUX A2.0 2019 Mới Nhất