Thông Số Xe Vinfast Fadil: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
Có thể bạn quan tâm
Vinfast Fadil là chiếc Hatchback 5 chỗ cỡ nhỏ phong cách Châu Âu, với kiểu dáng thiết kế thể thao và năng động. Ngay khi ra mắt, Vinfast Fadil đã gây nhiều sự chú ý, từng bước góp phần khẳng định vị thế của thương hiệu Vinfast trên thị trường ô tô Việt Nam. So sánh với các đối thủ “sừng sỏ” như Hyundai i10, Kia Morning, Toyota Wigo… Vinfast Fadil sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội.
Danh mục bài viết
- Xe ô tô Vinfast Fadil giá bao nhiêu?
- Giá lăn bánh Vinfast Fadil tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành
- Đánh giá xe Vinfast Fadil
- Thông số kích thước xe Vinfast Fadil
- Ngoại thất Vinfast Fadil
- Nội thất Vinfast Fadil
- Động cơ vận hành Vinfast Fadil
- Vinfast Fadil an toàn vượt trội
- Tổng kết chung về Vinfast Fadil
Xe ô tô Vinfast Fadil giá bao nhiêu?
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
VinFast Fadil (Base) | 425.000.000 |
VinFast Fadil (Plus) | 459.000.000 |
VinFast Fadil (Cao cấp) | 499.000.000 |
Vinfast Fadil có 8 màu: trắng, bạc, đỏ, cam, xanh, xám, xanh dương nhạt, và xanh lá.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành
Phiên bản | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành |
VinFast Fadil (Base) | 504.755.700 | 496.255.700 | 477.255.700 |
VinFast Fadil (Plus) | 543.345.700 | 534.165.700 | 515.165.700 |
VinFast Fadil (Cao cấp) | 588.745.700 | 578.765.700 | 559.765.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Vinfast Fadil trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Vinfast Fadil có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.
Đánh giá xe Vinfast Fadil
Vinfast Fadil được phát triển dựa trên chiếc Opel Karl Rock của Đức. Do đó, Fadil mang nhiều nét tương đồng với mẫu xe này về thiết kế. Tuy nhiên hãng xe Việt cũng có một số sự tinh chỉnh, đổi khác chủ yếu ở phần lưới tản nhiệt nhằm tạo ra dấu ấn riêng, tăng tính nhận diện thương hiệu.
Xét về đẹp – xấu trong thiết kế Vinfast Fadil, mỗi người sẽ có ý kiến riêng. Nhưng về mặt chất lượng hoàn thiện các chi tiết ngoại thất, giới chuyên môn đều đánh giá xe Fadil khá cao, xe lắp ráp chắc chắn, vỏ xe dày. Kích thước VinFast Fadil nhỏ gọn, giúp chiếc xe di chuyển luồn lách dễ dàng hơn ở những con đường đông đúc hay nhỏ hẹp trong phố.
Thông số kích thước xe Vinfast Fadil
Thông số kỹ thuật | Vinfast Fadil tiêu chuẩn | Vinfast Fadil nâng cao | Vinfast Fadil cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | 3676 x 1632 x 1495 | 3.676 x 1.632 x 1.530 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Ngoại thất Vinfast Fadil
Đầu xe Vinfast Fadil nổi bật với lưới tản nhiệt đen, hoạ tiết gợn sóng. Bên trên là dải viền chrome tạo hình chữ V cách điệu nâng đỡ logo VinFast ở giữa. Cụm đèn trước nằm chệch nhiều về 2 góc. Xe vẫn sử dụng đèn Halogen. Riêng phiên bản Fadil cao cấp mới có thêm dải đèn LED chạy ban ngày. Nằm đối xứng theo trục ngang với lưới tản nhiệt là hốc gió hình thang mở to bên dưới. Đèn sương mù bóng tròn bố trí 2 bên được đánh giá cho độ sáng tốt.
Thân xe với nhiều đường gân dập sâu sắc sảo, mang đến vẻ trẻ trung, năng động. Tay nắm cửa cùng màu xe. Bản Vinfast Fadil nâng cao và cao cấp có trụ B sơn đen hiện đại hơn. Gương chiếu hậu trang bị đầy đủ chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ. Đặc biệt VinFast Fadil còn có thêm cả tính năng sấy gương mà thường chỉ có mặt trên các mẫu xe hạng trung. Xe sử dụng lazang hợp kim 15 inch đi cùng bộ lốp 185/55R15. Đây là mẫu xe hạng A duy nhất trang bị lazang 15 inch làm tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản. Trong khi Hyundai i10, Toyota Wigo… đều chỉ dùng lazang 14 inch. Còn Kia Morning trên bản Deluxe và Luxury mới dùng lazang 15 inch.
Ở đuôi xe, một lần nữa Vinfast Fadil lại cho thấy chất CUV khi thiết kế phần cản sau nhựa đen phồng to bề thế, đi kèm mô tuýp thêm ốp mạ bạc trang trí. Cụm đèn hậu Vinfast Fadil thiết kế chữ C khá đầy đặn và nhẹ nhàng. Đáng tiếc cụm đèn hậu Fadil chỉ dùng đèn sợi đốt Halogen thay vì LED. Chỉ riêng bản Fadil cao cấp có thêm viền LED. Phần trên Vinfast Fadil cũng có cánh gió với đèn phanh LED trên cao.
Nội thất Vinfast Fadil
Nội thất Vinfast Fadil đi theo 2 tone đen và xám. Cũng như các mẫu xe cùng phân khúc, VinFast sử dụng chất liệu nhựa cứng là chủ yếu cho phần taplo, ốp cửa…
Thiết kế taplo Fadil không quá đặc sắc nhưng cũng cho cảm giác hiện đại hơn một số đối thủ. Điều này có được nhờ vào mặt ốp nhựa bóng bọc quanh cụm màn hình trung tâm và cửa gió máy lạnh. Cụm điều khiển bên dưới gọn gàng, khá ưng mắt.
Về khu vực lái xe, vô lăng tiêu chuẩn chỉ để nhựa trần và không có nút chức năng tích hợp. Ở 2 bản Fadil nâng cao và cao cấp, vô lăng có thêm bọc da cùng các nút chức năng như điều chỉnh âm thanh, hệ thống giải trí…Cụm đồng hồ phía sau được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin giống nhiều xe phân khúc cao. Vòm đồng hồ sơn bóng giả kim loại khá giống với mẫu xe nhà GM như Chevrolet Cruze. Tuy vòm khá to nhưng nhiều người dùng cho biết mặt kính đồng hồ vẫn thường bị chói nếu chạy xe trời nắng. Một nhược điểm nữa là phanh tay Vinfast Fadil không được bọc da
Ghế ngồi được bọc da cho tất cả phiên bản. Hàng ghế trước thiết kế hơi ôm hông người ngồi, mặt ghế rộng vừa phải. Ghế lái chỉnh tay 6 hướng. Ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Vị trí để chân cũng vừa đủ dùng. Hàng ghế sau khá phẳng ở mặt ghế và tựa lưng. Đầy đủ tựa đầu 3 vị trí, kích cỡ bằng nhau. Điều này cho thấy thiết kế xe hướng đến chở đủ 3 người cho hàng ghế sau. Tuy nhiên thực tế không gian hàng ghế này không rộng rãi mà chỉ ở mức vừa đủ.
Khoang hành lý Vinfast Fadil nhìn chung đủ dùng với nhu cầu người dùng trong phân khúc hạng A. Hàng ghế sau có thể gập linh hoạt 60:40 để tăng thêm diện tích để đồ nếu cần.
Động cơ vận hành Vinfast Fadil
Vinfast Fadil là mẫu xe duy nhất sử dụng động cơ 1.4L (tương đương với nhiều xe hạng B) trong khi các mẫu xe cùng phân khúc chỉ dùng động cơ 1.0L – 1.25L. Đây là một trong các điểm nổi bật nhất của Fadil. Động cơ xăng trên Fadil cung cấp 98 mã lực, kết hợp với hộp số vô cấp giúp chiếc xe lái mượt mà và cảm giác lái tốt hơn các đối thủ.
Thông số kỹ thuật | Vinfast Fadil tiêu chuẩn | Vinfast Fadil nâng cao | Vinfast Fadil cao cấp |
Loại động cơ | 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (hp/rmp) | 98/6200 | 98/6200 | 98/6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | 128/4400 | 128/4.400 |
Hộp số | Vô cấp, CVT | Vô cấp, CVT | Vô cấp, CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Vinfast Fadil an toàn vượt trội
Có thể thấy Vinfast Fadil là mẫu xe trang bị nhiều tính năng an toàn nhất trong phân khúc. Hàng loạt công nghệ tiên tiến được áp dụng, trong đó trang bị cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và công nghệ chống lật là những tiêu chuẩn cơ bản trên chiếc xe này.
Thông số kỹ thuật | Vinfast Fadil tiêu chuẩn | Vinfast Fadil nâng cao | Vinfast Fadil cao cấp |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Không | có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có |
Tổng kết chung về Vinfast Fadil
Qua những giá trị mà Vinfast Fadil đem đến trước mắt thì không thể phủ nhận chiếc xe hatchback hạng A đầu tiên của hãng oto Việt sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội trong phân khúc xe cỡ nhỏ giá rẻ. Nếu bạn không quá chú trọng đến yếu tố thương hiệu lâu năm, muốn tìm mua một chiếc xe nhỏ gọn để đi phố, trang bị hiện đại, vận hành khoẻ khoắn linh hoạt thì Vinfast Fadil đáp ứng tốt những nhu cầu đó.
Từ khóa » Chiều Dài Xe 4 Chỗ Vinfast
-
Kích Thước Chuẩn Các Dòng Xe 4 Chỗ Và 7 Chỗ Cần Biết - Blog Xe Hơi ...
-
Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích ...
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe VinFast Fadil 2022 Mới Nhất
-
Kích Thước ô Tô Con 4 Chỗ, 5 Chỗ, 7 Chỗ Thông Dụng Hiện Nay
-
Chiều Dài Xe 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ ...
-
Bảng Giá Xe ô Tô VinFast: Xe 4 Chỗ, 5 Chỗ, 7 Chỗ (8/2022)
-
Kích Thước Xe VinFast Các Loại Mới Nhất [month]/[year] - Sơn Hà Group
-
Thông Số Kỹ Thuật (kích Thước) Xe Vinfast Lux A2.0 - Xeotogiadinh
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Vinfast Fadil Mới Nhất - Xeotogiadinh
-
Các Thông Số Kỹ Thuật Xe Vinfast LUX SA 2.0
-
Kích Thước Xe 4 Chỗ【Vios, Kia Moring, Camry, Hyundai I10...】
-
Kích Thước Xe Hơi 4 Chỗ - 7 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích Thước ô Tô
-
Thông Số Kỹ Thuật VinFast LUX A2.0 2019 Mới Nhất