Kiệu (thực Vật) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Allium chinense | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Monocots |
| Bộ (ordo) | Asparagales |
| Họ (familia) | Alliaceae |
| Chi (genus) | Allium |
| Loài (species) | A. chinense |
| Danh pháp hai phần | |
| Allium chinenseG.Don.[1] | |
| Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
| |
Kiệu (danh pháp hai phần: Allium chinense) (tiếng Nhật: ラッキョウ Rakkyō, tiếng Trung giản thể: 辣韭, phồn thể: 辣韭; đồng nghĩa: Allium bakeri Regel, Allium splendens Willd. cũ Schult.f.) là một cây ăn được thuộc họ Hành (Alliaceae). Củ kiệu trắng, lá bọng.
Tên gọi tiếng Việt
[sửa | sửa mã nguồn]Là loại cây gia vị được sử dụng rất sớm trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng, kiệu có tên gọi tiếng Việt từ lâu đời và có thể truy nguyên về tận thời Hùng Vương. Tục truyền, khi vua Hùng đi săn đã dừng chân ở núi Lạn (dãy núi phía Nam núi Nghĩa Lĩnh, nay thuộc xã Hy Cương, huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ). Vua truyền nướng thịt thú rừng săn được để làm đồ ăn, các Mỵ Nương đi tìm rau và một nàng kiếm được loại cỏ thơm, liền cho vào ống nứa với thịt chim, đem nướng khiến thức ăn dậy hương thơm đặc biệt. Do nàng Mỵ Nương có tên Kiệu đã tìm ra nên củ của loại cỏ này được gọi là củ kiệu[2] và tên gọi "kiệu" trở thành tên gọi cho loại gia vị này từ bấy giờ.
Gia vị, thảo dược
[sửa | sửa mã nguồn]Củ kiệu và cả lá kiệu đều có thể làm các món ăn. Củ kiệu thường được muối dưa chua tương tự như cách muối dưa hành, dùng ăn kèm với thịt mỡ hoặc tước nhỏ trộn với bắp cải, thịt gà.
Củ kiệu còn được sử dụng làm thuốc. Kiệu có vị cây đắng tính ấm, làm ấm bụng, tán khí kết, khỏi đầy hơi, bổ thận khí, mạnh dương, còn có tác dụng lợi tiểu, chữa chứng bệnh đái dắt, nếu ăn đều thì chịu được rét lạnh, bổ khí, điều hòa nội tạng cho béo khỏe.[2]
Lá kiệu có thể quấn, ướp thịt để làm món thịt nướng. Ngoài ra cũng thường thấy lá kiệu được ăn sống hoặc gia vào nồi lẩu như một loại rau thơm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b "World Checklist of Selected Plant Families". Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013. {{Chú thích web}}: |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
- ^ a b http://www.tapchivhntanuong.com.vn/?mdlname=monanquetoi&id=287[liên kết hỏng],
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Plants For A Future: Allium chinense
- USDA Plants ProTập tin: Allium chinense
- Allium chinense Maxim.
Bài viết liên quan đến phân họ Hành này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia |
|
|---|
| Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
|---|
Từ khóa » Cái Kiệu Tiếng Anh Là Gì
-
→ Kiệu, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Kiệu Bằng Tiếng Anh
-
KIỆU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Kiệu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
KIỆU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
KIỆU - Translation In English
-
Dạy Bé Học Tiếng Anh Với Những Món ăn Ngày Tết Cổ Truyền
-
Thuật Ngữ Về Nội Thất: Tủ Tài Liệu Tiếng Anh Là Gì?
-
Kiệu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Lớp 3 Chuẩn Theo Chương Trình Học Của Bé
-
Luyện Viết Tiếng Anh Theo Chủ đề: 9 Bí Kíp, 31+ Chủ đề Mẫu - Monkey