Kiều - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤w˨˩ | kiəw˧˧ | kiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “kiều”- 礄: băng, kiều
- 娇: kiều
- 劉: kiều, lưu
- 嬌: mĩ, kiều, mỹ
- 撟: kiều, kiểu, kiệu
- 嶠: kiều, kiểu, kiêu, kiệu
- 㚣: kiều, giảo
- 挢: kiều, kiểu, kiệu
- 侨: kiều
- 趫: kiều, nghiêu
- 喬: kiều
- 橋: kiếu, kiều, kiểu, cao, khiêu, lương
- 荍: kiều
- 蕎: kiều, di
- 僑: kiều
- 𠿕: kiều, khiếu
- 乔: kiều
- 翘: kiều
- 招: kiều, kiêu, chiêu, thiều, thiêu, tội
- 硚: kiều
- 荞: kiều
- 桥: kiếu, kiều, kiểu, cao, khiêu
- 峤: kiều, kiêu, kiệu
- 鷮: kiều
- 翹: kiều
- 蹻: kiều, kiểu, khiêu, kiệu, nghiêu, cược
- 敿: kiều, kiểu
Phồn thể
[sửa]- 橋: kiều, cao, khiêu
- 喬: kiều
- 嬌: kiều
- 僑: kiều
- 翹: kiều
- 蕎: kiều
- 撟: kiều, kiểu, kiệu
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : kiều
- 桥: kiều
- 娇: kiều
- 侨: quều, kiều
- 橋: cầu, kiếu, kiều, kiêu, khào, kèo, kiểu
- 荍: kiều, tho, thẩu
- 嬌: kiều, kẻo
- 喬: kiều, gheo
- 僑: quều, kiều
- 鷮: kiều, keo
- 乔: kiều
- 翹: khiêu, kiều, kẻo
- 翘: khiêu, kiều
- 蹻: kiệu, kiều, nghiêu, kều, kiểu, cược
- 蕎: kiệu, kiều, khịu
- 趫: kiều
- 敿: kiều
- 荞: kiều
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kiêu
- kiếu
- kiểu
- kiệu
Động từ
[sửa]kiều
- Cầu thần thánh hay vong hồn người chết nhập vào người trần để hỏi han hay cầu xin việc gì, theo mê tín. Kiều thánh. Kiều vong.
Tham khảo
[sửa]- "kiều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kiəw˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱiəw˩]
Danh từ
[sửa]kiều
- cái cầu nhỏ.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
Từ khóa » Cao Kiều Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "kiều" - Là Gì?
-
Top 14 Cao Kiều Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Kiều - Từ điển Hán Nôm
-
Kiều Là Gì, Nghĩa Của Từ Kiều | Từ điển Việt
-
Tên Cao Kiều Thiên Thư ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Kiều Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Muốn Sang Thì Bắc Cầu Kiều Là Gì ? Một Cách Hiểu Rất Lạ Về Từ ...
-
Cầu Kiều Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Kiều Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cầu Kiều Là Gì? | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - KIỀU TRONG “VIỆT KIỀU” NGHĨA LÀ GÌ ...
-
[PDF] MỘT CÁCH HIỂU RẤT LẠ VỀ TỪ CẦU KIỀU