Từ điển Tiếng Việt "kiều" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kiều" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kiều

- đg. Cầu thần thánh hay vong hồn người chết nhập vào người trần để hỏi han hay cầu xin việc gì, theo mê tín: Kiều thánh; Kiều vong.

nđg. Cầu thần linh hay vong hồn nhập vào khi ngồi đồng, theo mê tín. Kiều vong.Tầm nguyên Từ điểnKiều

Cao. Kiều mộc: cây cao. Nghĩa bóng: Người cao sang.

Bóng kiều mong gởi thân la. Hoa Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kiều

kiều
  • Pray (to a deity or dead person's soul) to get in to a medium (and grant one's wishes...)

Từ khóa » Cao Kiều Nghĩa Là Gì