Kinh Tế Học Quản Trị – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Chuyên đềKinh tế học |
| Các nền kinh tế theo vùng Châu Phi · Bắc Mỹ Nam Mỹ · Châu Á Châu Âu · Châu Đại Dương |
| Đề cương các chủ đề |
|---|
| Phân loại tổng quát |
| Kinh tế học vi mô · Kinh tế học vĩ mô Lịch sử tư tưởng kinh tế Lý luận · Các phương pháp không chính thống |
| Các phương pháp kỹ thuật |
| Toán học · Kinh tế lượng Thực nghiệm · Kế toán quốc gia |
| Lĩnh vực và tiểu lĩnh vực |
| Hành vi · Văn hóa · Tiến hóa Tăng trưởng · Phán triển · Lịch sử Quốc tế · Hệ thống kinh tế Tiền tệ và Tài chính Công cộng và Phúc lợi Sức khỏe · Nhân lực · Quản lý Quản trị · Thông tin · Tổ chức · Lý thuyết trò chơi Lý thuyết tổ chức ngành · Luật pháp Nông nghiệp · Tài nguyên thiên nhiênMôi trường · Sinh thái Đô thị · Nông thôn · Vùng |
| Danh sách |
| Tạp chí · Ấn bản Phân loại · Các chủ đề · Kinh tế học gia |
| Các tư tưởng kinh tế Vô chính phủ · Tư bản cộng sản · Tập đoàn Phát-xít · Gióc-giơ Hồi giáo · Laissez-faire Chủ nghĩa xã hội thị trường · Trọng thương Bảo hộ · Xã hội Chủ nghĩa công đoàn · Con đường thứ ba |
| Các nền kinh tế khác Ăng-lô - Xắc-xông · Phong kiến Toàn cầu · Săn bắn-hái lượm Nước công nghiệp mới Cung điện · Trồng trọt Hậu tư bản · Hậu công nghiệp Thị trường xã hội · Thị trường chủ nghĩa xã hội Token · Truyền thống Thông tin · Chuyển đổi |
Hộp này:
|
| Quản trị kinh doanh |
|---|
| Công ty • Doanh nghiệp • Tập đoàn |
| Nhân cách pháp lýNhóm công ty · Tổng công ty · Công ty cổ phần · Công ty trách nhiệm hữu hạn · Công ty hợp danh · Doanh nghiệp nhà nước · Doanh nghiệp tư nhân · Hợp tác xã · Hộ kinh doanh cá thể |
| Quản trị công tyĐại hội cổ đông · Hội đồng quản trị · Ban kiểm soát · Ban cố vấn |
| Chức danh công tyChủ tịch hội đồng quản trị · Tổng giám đốc điều hành/Giám đốc điều hành · Giám đốc tài chính · Giám đốc công nghệ thông tin · Giám đốc nhân sự · Giám đốc kinh doanh/Giám đốc thương hiệu · Giám đốc công nghệ/Giám đốc sản xuất |
| Kinh tếKinh tế hàng hóa · Kinh tế học công cộng · Kinh tế học hành vi · Kinh tế học lao động · Kinh tế học phát triển · Kinh tế học quản trị · Kinh tế học quốc tế · Kinh tế hỗn hợp · Kinh tế kế hoạch · Kinh tế lượng · Kinh tế môi trường · Kinh tế mở · Kinh tế thị trường · Kinh tế tiền tệ · Kinh tế tri thức · Kinh tế vi mô · Kinh tế vĩ mô · Phát triển kinh tế · Thống kê kinh tế |
| Luật doanh nghiệpCon dấu · Hiến pháp công ty · Hợp đồng · Khả năng thanh toán của công ty · Luật phá sản · Luật thương mại · Luật thương mại quốc tế · Sáp nhập và mua lại · Thừa kế vĩnh viễn · Thực thể pháp lý · Tội phạm công ty · Tố tụng dân sự · Trách nhiệm pháp lý của công ty |
| Tài chínhBáo cáo tài chính · Bảo hiểm · Bao thanh toán · Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt · Giao dịch nội bộ · Lập ngân sách vốn · Ngân hàng thương mại · Phái sinh tài chính · Phân tích báo cáo tài chính · Phí giao dịch · Rủi ro tài chính · Tài chính công · Tài chính doanh nghiệp · Tài chính quản lý · Tài chính quốc tế · Tài chính tiền tệ · Thanh lý · Thanh toán quốc tế · Thị trường chứng khoán · Thị trường tài chính · Thuế · Tổ chức tài chính · Vốn lưu động · Vốn mạo hiểm |
| Kế toánKế toán hành chính sự nghiệp · Kế toán quản trị · Kế toán tài chính · Kế toán thuế · Kiểm toán · Nguyên lý kế toán |
| Kinh doanhDự báo trong kinh doanh · Đạo đức kinh doanh · Hành vi khách hàng · Hệ thống kinh doanh · Hoạt động kinh doanh · Kế hoạch kinh doanh · Kinh doanh quốc tế · Mô hình kinh doanh · Nguyên tắc đánh giá kinh doanh · Nghiệp vụ ngoại thương (Thương mại quốc tế) · Phân tích hoạt động kinh doanh · Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh · Quá trình kinh doanh · Thống kê kinh doanh |
| Tổ chứcKiến trúc tổ chức · Hành vi tổ chức · Giao tiếp trong tổ chức · Văn hóa của tổ chức · Mâu thuẫn trong tổ chức · Phát triển tổ chức · Kỹ thuật tổ chức · Phân cấp tổ chức · Mẫu mô hình tổ chức · Không gian tổ chức · Cấu trúc tổ chức |
| Xã hộiKhoa học Thống kê · Marketing · Nghiên cứu thị trường · Nguyên lý thống kê · Quan hệ công chúng · Quản trị học · Tâm lý quản lý · Phương pháp định lượng trong quản lý · Thống kê doanh nghiệp |
| Quản lý · Định hướng phát triển · Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (Hệ thống thông tin quản lý) · Kinh doanh điện tử · Kinh doanh thông minh · Phát triển nhân lực · Quản lý bán hàng · Quản lý bảo mật · Quản lý cấu hình · Quản lý công nghệ · Quản lý công suất · Quản lý chất lượng · Quản lý chiến lược · Quản lý chuỗi cung cấp · Quản lý dịch vụ · Quản lý dự án (Quản lý đầu tư) · Quản lý giá trị thu được · Quản lý hạ tầng · Quản lý hồ sơ · Quản lý khôi phục · Quản lý mạng · Quản lý mâu thuẫn · Quản lý môi trường · Quản lý mua sắm · Quản lý năng lực · Quản lý nguồn lực · Quản lý người dùng · Quản lý nhân sự (Quản lý tổ chức) · Quản lý phát hành · Quản lý phân phối · Quản lý quan hệ khách hàng · Quản lý rủi ro (Quản lý khủng hoảng) · Quản lý sản phẩm · Quản lý sản xuất · Quản lý sự cố · Quản lý tài chính · Quản lý tài năng (Quản lý nhân tài) · Quản lý tài nguyên · Quản lý tài sản · Quản lý tích hợp · Quản lý tính liên tục · Quản lý tính sẵn sàng · Quản lý tuân thủ · Quản lý thay đổi · Quản lý thương hiệu · Quản lý thương mại (Quản lý tiếp thị) · Quản lý tri thức · Quản lý truyền thông · Quản lý văn phòng · Quản lý vấn đề · Quản lý vận hành (Quản lý hoạt động) · Quản lý vòng đời sản phẩm · Quản trị hệ thống · Tổ chức công việc · Tổ chức hỗ trợ · Thiết kế giải pháp · Thiết kế quy trình (Quản lý quy trình) · Xây dựng chính sách |
| Tiếp thịMarketing · Nghiên cứu Marketing · Quan hệ công chúng · Bán hàng |
| Chủ đề Kinh tế |
|
Kinh tế học quản trị (tiếng Anh: Managerial Economics, hay còn gọi là Business Economics) - là việc ứng dụng lý thuyết kinh tế và các công cụ phân tích của khoa học ra quyết định để nghiên cứu cách thức một tổ chức đạt được các mục tiêu của mình với hiệu suất cao nhất.
Mối liên hệ của kinh tế học quản trị với các chức năng kinh doanh
[sửa | sửa mã nguồn]Mối liên hệ là rất rộng. Trong mối liên hệ với môn marketing, đó là liên quan đến nhu cầu, co giãn của cầu theo giá.[1]
Liên quan đến tài chính là việc lập kế hoạch vốn, phân tích hòa vốn, giá trị kinh tế gia tăng (economic value added).
Với khoa học quản trị đó là các quy hoạch tuyến tính, phân tích hồi quy, dự báo kinh tế...
Kinh tế học quản trị liên quan đến môn quản trị chiến lược trong việc phân loại cạnh tranh, phân tích cấu trúc, đánh giá hiệu quả kinh doanh. Việc xem xét các hình thái kinh doanh khác nhau sẽ cho ra các quyết định quản trị tốt hơn.
Trong mối liên hệ đến kế toán quản trị sẽ gồm nhiều công tác, trong đó có việc tính toán các chi phí liên quan, phân tích gia tăng, chi phí cơ hội...
Kinh tế học quản trị và việc ra quyết định
[sửa | sửa mã nguồn]Các kiến thức nền tảng về kinh tế học quản trị đặc biệt quan trọng trong việc ra quyết định quản trị. Các quyết định này bao gồm quyết định từ tầm xa, có tính chung chung đến các quyết định cụ thể nhất có liên quan đến các loại hình quản trị như đã thấy ở phần trên.
Hầu hết các quyết định kinh doanh đều có thể ứng dụng kinh tế học quản trị, trong đó nhất là:
- Phân tích rủi ro: - phân tích và quản lý toàn bộ các rủi ro có thể có trong quá trình knh doanh.
- Phân tích sản phẩm: - bao gồm tất cả các nhân tố liên quan đến sản phẩm.
- Xác lập ngân sách: - phân tích và xác lập ngân sách ban đầu cũng như quản trị quá trình sau đó.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh tế học quản lý Lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- William J. Baumol (1961) "What Can Economic Theory Contribute to Managerial Economics?," American Economic Review, vol. 51, no. 2, tháng 5 năm 1961, p p 142-46.
- Ivan Png (2002) Managerial Economics[liên kết hỏng], Malden, MA: Blackwell.
- Keith Weigelt (2006). Managerial Economics
- Elmer G. Wiens The Public Firm with Managerial Incentives
- NA, (2007). "managerial economics," Encyclopædia Britannica online Concise Encyclopedia entry.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Managerial Economics, McGraw Hill, 2005
- Kinh tế học
- Kinh doanh
- Lý thuyết kinh tế
- Kinh tế học quản trị
- Quản lý
- Kinh tế kinh doanh
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Bài có liên kết hỏng
Từ khóa » Tính Kinh Tế Tiếng Anh Là Gì
-
"tính Kinh Tế" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tính Kinh Tế Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ điển Việt Anh "tính Kinh Tế" - Là Gì?
-
KINH TẾ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Economies Of Scale Là Gì, Lợi ích Và Giới Hạn Ra Sao?
-
Phân Biệt Economic Và Economical Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Kinh Tế - StudyTiengAnh
-
Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Thường Dùng Trong Lĩnh Vực Kinh Tế
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Nhất định Phải Biết
-
Top 8 Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Online Tốt Nhất Hiện Nay
-
[PDF] Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Các định Nghĩa - IFAC
-
Khoa Kinh Tế - University Of Economics Ho Chi Minh City
-
Kinh Tế Quy Mô – Wikipedia Tiếng Việt