Kinh Tế Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • tổng quát Tiếng Việt là gì?
  • phân giác Tiếng Việt là gì?
  • Tân Văn Tiếng Việt là gì?
  • linh đan Tiếng Việt là gì?
  • ngất trời Tiếng Việt là gì?
  • muồng Tiếng Việt là gì?
  • lán Tiếng Việt là gì?
  • tuyệt tác Tiếng Việt là gì?
  • nhấp Tiếng Việt là gì?
  • thần chủ Tiếng Việt là gì?
  • Bảo Hiệu Tiếng Việt là gì?
  • tai ách Tiếng Việt là gì?
  • hòa giải Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Xuân Tiếng Việt là gì?
  • kinh tế học Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kinh tế trong Tiếng Việt

kinh tế có nghĩa là: - I d. . Tổng thể nói chung những quan hệ sản xuất của một hình thái xã hội - kinh tế nhất định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bản chủ nghĩa. . Tổng thể những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu vật chất. Phát triển kinh tế. Nền kinh tế quốc dân.. - II t. . Có liên quan tới lợi ích vật chất của con người. Sử dụng đòn bẩy để phát triển sản xuất. . Có tác dụng mang lại hiệu quả tương đối lớn so với sức người, sức của và thời gian tương đối ít bỏ ra. Cách làm ăn kinh tế.

Đây là cách dùng kinh tế Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kinh tế là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bồ Kinh Tế Nghĩa Là Gì